Khi thực hiện một giao dịch thanh toán quốc tế chắc hẳn bạn đã từng gặp hoặc nghe đến thuật ngữ Swift code và bạn đã thực sự hiểu Swift code là gì chưa? Tất cả chúng ta đang sống trong thời đại công nghệ và internet phát triển mạnh mẽ, điều này đồng nghĩa với việc các phương thức giao dịch hàng ngày cũng sẽ thay đổi. Những hình thức kiếm tiền online, thanh toán trực tuyến ngày một thuận lợi và phát triển hơn khi có sự xuất hiện của các loại thẻ thanh toán quốc tế như Payoneer, Paypal…
Những loại thẻ này giúp chúng ta có thể giao dịch nhận và gửi tiền từ Việt Nam đến các nước khác và ngược lại. Tuy nhiên để có thể thực hiện giao dịch được thì bạn cần phải trải qua một bước đó là nhập mã Swift code của ngân hàng. Vậy mà Swift code là gì? Mã Swift code của các ngân hàng Việt Nam là bao nhiêu? Hãy cùng tìm hiểu thông qua bài viết chia sẻ dưới đây nhé.
Swift code là gì?
Swift là từ viết tắt của cụm từ Society for Worldwide Interbank Financial Telecommunication là Hiệp hội Viễn thông Tài chính Ngân hàng toàn cầu. Swift code hay còn có thể gọi là BIC code (BIC là từ viết tắt của cụm từ Business Identifier Codes) đây là mã dành riêng cho từng ngân hàng và được sử dụng trong các giao dịch quốc tế hay nói cách khác là những giao dịch liên ngân hàng trên toàn thế giới.
Swift code nghĩa là gì? – Ảnh: Internet
Thông thường khi thực hiện các giao dịch trong nước bạn sẽ không cần phải sử dụng đến loại mã này, nhưng khi đã thực hiện giao dịch quốc tế thì nhất thiết phải có.
Quy ước của mã Swift code
Để hiểu hơn nữa về mã Swift code là gì chúng ta cần hiểu qua về quy ước của loại mã này. Các mã Swift code thường có từ 8 – 11 ký tự và được quy ước chung như sau:
Trong đó:
- 4 ký tự đầu là nhận diện ngân hàng
- 2 ký tự tiếp theo là nhận diện quốc gia
- 2 ký tự tiếp theo nữa là nhận địa phương
- 3 ký tự cuối (nếu có) được dùng để nhận diện các chi nhánh. Đối với các ngân hàng tại Việt Nam thì 3 ký tự không quan trọng có thể không có.
Một ví dụ cụ thể giúp bạn dễ hiểu hơn. Với mã Swift code Techcombank = VTCBVNVX
Trong đó:
- VTCB: là mã ngân hàng techcombank
- VN: là mã quốc gia, cụ thể là Việt Nam
- VX: Mã vị trí
Danh sách mã Swift code của các ngân hàng Việt Nam chính xác và mới nhất 2020
Dưới đây sẽ là tổng hợp bảng danh sách mã Swift code của các ngân hàng tại Việt Nam để bạn có thể dễ dàng tra cứu mỗi khi thực hiện các giao dịch quốc tế.
STT | Tên viết tắt | Tên ngân hàng bằng tiếng anh | Tên ngân hàng bằng tiếng việt | Mã Swift code |
1 | BIDV | Bank for Investment & Dof Vietnam | Ngân hàng TMCP Đầu Tư Và Phát Triển Việt Nam | BIDVVNVX |
2 | Techcombank | Vietnam Technological And Commercial Joint Stock Bank | Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam | VTCBVNVX |
3 | VietcomBank | Bank for Foreign Trade of Vietnam | Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam | BFTVVNVX |
4 | VietinBank | Vietnam Bank for Industry and Trade | Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam | ICBVVNVX |
5 | ACB | Asia Commercial Bank | Ngân hàng TMCP Á Châu | ASCBVNVX |
6 | Agribank | Vietnam Bank For Agriculture and Rural Development | Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Việt Nam | VBAAVNVX |
7 | VPBank | Vietnam Prosperity Bank | Ngân hàng Việt Nam Thịnh Vượng | VPBKVNVX |
8 | MaritimeBank | Vietnam Maritime Commercial Joint Stock Bank | Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam | MCOBVNVX |
9 | Eximbank | Vietnam Export Import Commercial Joint Stock Bank | Ngân hàng TMCP Xuất nhập khẩu Việt Nam | EBVIVNVX |
10 | Sacombank | Saigon Thuong Tin Commercial Joint Stock Bank | Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín | SGTTVNVX |
11 | Đông Á Bank | East Asia Commercial Joint Stock Bank | Ngân hàng Đông Á | EACBVNVX |
12 | NASB | North Asia Commercial Joint Stock Bank | Ngân hàng TMCP Bắc Á | NASCVNVX |
13 | ANZ Bank | Australia and New Zealand Banking | Ngân hàng TNHH một thành viên ANZ Việt Nam | ANZBVNVX |
14 | Phuong Nam Bank | Southern Commercial Joint Stock Bank | Ngân hàng TMCP Phương Nam | PNBKVNVX |
15 | VIB | Vietnam International Commercial Joint Stock Bank | Ngân hàng TMCP Quốc tế Việt Nam | VNIBVNVX |
16 | VietABank | Vietnam Asia Commercial Joint Stock Bank | Ngân hàng TMCP Việt Á | VNACVNVX |
17 | TP Bank | Tien Phong Commercial Joint Stock Bank | Ngân hàng TMCP Tiên Phong | TPBVVNVX |
18 | MB Bank | Military Commercial Joint Stock Bank | Ngân hàng thương mại cổ phần Quân đội | MSCBVNVX |
19 | OceanBank | Ocean Commercial One Member Limited Library Bank | Ngân hàng TM TNHH 1 thành viên Đại Dương | OJBAVNVX |
20 | PG Bank | Petrolimex Group Commercial Joint Stock Bank | Ngân hàng TMCP Xăng dầu Petrolimex | PGBLVNVX |
21 | LienVietPostBank | Lien Viet Post Joint Stock Commercial Bank | Ngân hàng TMCP Bưu Điện Liên Việt | LVBKVNVX |
22 | HSBC | HSBC Private International Bank | Ngân hàng TNHH một thành viên HSBC (Việt Nam) | HSBCVNVX |
23 | MHB Bank | Mekong Housing Bank | Ngân hàng Phát triển nhà đồng bằng sông Cửu Long | MHBBVNVX |
24 | SeABank | Southeast Asia Commercial Joint Stock Bank | Ngân hàng TMCP Đông Nam Á | SEAVVNVX |
25 | ABBank | An Binh Commercial Joint Stock Bank | Ngân hàng TMCP An Bình | ABBKVNVX |
26 | Citibank | Citibank Vietnam | Ngân hàng Citibank Việt Nam | CITIVNVX |
27 | HDBank | HoChiMinh City Development Joint Stock Commercial Bank | Ngân hàng TMCP Phát triển Thành phố Hồ Chí Minh | HDBCVNVX |
28 | GBBank | Global Petro Bank | Ngân hàng Dầu khí toàn cầu | GBNKVNVX |
29 | OCB | Orient Commercial Joint Stock Bank | Ngân hàng TMCP Phương Đông | ORCOVNVX |
30 | SHB | Saigon – Hanoi Commercial Joint Stock Bank | Ngân Hàng Thương Mại cổ phần Sài Gòn – Hà Nội | SHBAVNVX |
31 | NamABank | Nam A Commercial Joint Stock Bank | Ngân hàng Thương Mại cổ phần Nam Á | NAMAVNVX |
32 | Saigon Bank | Saigon Bank For Industry And Trade | Ngân Hàng TMCP Sài Gòn Công Thương | SBITVNVX |
33 | SCB | Saigon Commercial Bank | Ngân hàng TMCP Sài Gòn | SACLVNVX |
34 | VNCB | Vietnam Construction Joint Stock Commercial Bank | Ngân hàng thương mại TNHH MTV Xây dựng Việt Nam | GTBAVNVX |
35 | Kienlongbank | Kien Long Commercial Joint Stock Bank | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Kiên Long | KLBKVNVX |
36 | SHINHAN Bank | Ngân hàng Shinhan | SHBKVNVX | |
37 | Bảo Việt Bank | Baoviet Bank | Ngân hàng Bảo Việt | BVBVVNVX |
38 | Vietbank | Viet Nam Thuong Tin Commercial Joint Stock Bank | Ngân hàng Việt Nam Thương Tín | VNTTVNVX |
39 | PVcomBank | Vietnam Public Joint Stock Commercial Bank | Ngân hàng TMCP Đại Chúng Việt Nam | WBVNVNVX |
Bảng danh sách mã Swift code của các ngân hàng Việt Nam mới nhất 2020
Như vậy trên đây là bài viết chia sẻ giúp bạn hiểu về mã Swift code là gì? cũng như bảng danh sách mã Swift code của các ngân hàng Việt Nam chính xác và mới nhất 2020. Hy vọng đây sẽ là bài viết hữu ích cho những bạn cần đến, bạn có thể lưu lại bài viết để tiện tra cứu nhanh cho những lần sau nhé.
Ngoài ra nếu bạn không tìm thấy ngân hàng đang dùng ở bảng trên, có thể để lại comment bên dưới bài viết Tackexinh.com sẽ bổ sung trong thời gian nhanh nhất có thể nhé.
Khánh Khiêm | Tackexinh.com
Từ khóa tìm tiếm:
- swift code ngân hàng việt nam
- swift code vietinbank
- swift code bidv
- swift code acb
- swift vietcombank
- swift code techcombank
- swift code agribank
Cảm ơn về bài viết chia sẻ về swift code, ad có thể cho mình xin thông tin về mã swift code techcombank được không ạ? Mình xin cám ơn
– Mã swift code techcombank là VTCBVNVX.
– Tên ngân hàng techcombank bằng tiếng anh là: Vietnam Technological And Commercial Joint Stock Bank.
– Tên ngân hàng techcombank bằng tiếng việt là: Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam
Xin được thông tin đến bạn!
ad cho mình xin mã swift code bidv với ạ? thanks ad ạ,