Nếu như bạn là một người sử dụng facebook thường xuyên cũng như yêu thích tiếng anh thì có lẽ việc tìm kiếm cho mình một cái tên facebook bằng tiếng anh sẽ phù hợp hơn. Sẽ có rất nhiều tên facebook tiếng anh hay và ý nghĩa cho bạn lựa chọn, việc đặt tên facebook tiếng anh ngoài việc thể hiện một ý nghĩa nào đó với bản thân bạn mà nó còn thể hiện sự cá tính riêng cũng như sự khác biệt.
Nếu như bạn vẫn còn phân vân chưa biết lựa chọn tên facebook bằng tiếng anh nào hay và phù hợp thì hãy cùng tham khảo bải biết dưới đây với những những gợi ý cho bạn.
Tên facebook tiếng anh hay cho nữ
Tên Nick facebook hay cho nữ mang ý nghĩa niềm tin, niềm vui, hy vọng, tình yêu & tình bạn
Dưới đây sẽ là một vài tên fb tiếng anh hay cho nữ, tên tiếng anh nữ dễ thương mà bạn có thể tham khảo:

Tên Tiếng Anh |
Ý Nghĩa |
Fidelia |
Niềm tin |
Verity |
Sự thật |
Viva/Vivian |
Sự sống, sống động |
Winifred |
Niềm vui & Hòa bình |
Zelda |
Hạnh phúc |
Giselle |
Lời thể |
Grainne |
Tình yêu |
Kerenza |
Tình yêu, sự trìu mến |
Amity |
Tình bạn |
Edna |
Niềm vui |
Ermintrude |
Được yêu thương trọn vẹn |
Esperanza |
Hy vọng |
Farah |
Niềm vui, sự hào hứng |
Philomena |
Được yêu quý nhiều |
Oralie |
Ánh sáng đời tôi |
Oscar |
Người bạn hiền |
Sherwin |
Người bạn trung thành |
Alden |
Người bạn đáng tin |
Tên facebook tiếng anh hay cho nữ theo màu sắc, đá quý
Tham khảo một vài tên fb tiếng anh hay theo đá quý, màu sắc:
Tên Tiếng Anh |
Ý Nghĩa |
Ruby |
Đỏ, Đá Ruby |
Pearl |
Ngọc trai |
Kiera |
Cô gái tóc đen |
Melanie |
Đen |
Gemma |
Ngọc quý |
Sienna |
Đỏ |
Jade |
Đá ngọc bích |
Diamond |
Kim cương (nghĩa gốc là “vô địch”, “không thể thuần hóa được”) |
Tên facebook tiếng anh với ý nghĩa cao quý, sự nổi tiếng, giàu sang, may mắn
Với ý nghĩa giàu sang, cao quý, sự nổi tiếng… bạn có thể tham một vài tên tiếng anh hay dưới đây nhé:
Tên Tiếng Anh |
Ý Nghĩa |
Adela/Adele |
Cao quý |
Florence |
Sự nở rộ, thịnh vượng |
Genevieve |
Tiểu thư, phu nhân của mọi người |
Gladys |
Công chúa |
Gwyneth |
May mắn, hạnh phúc |
Felicity |
Vận may tốt lành |
Almira |
Công chúa |
Alva |
Cao quý, cao thượng |
Ariadne/Arianne |
Cao quý, thánh thiện |
Cleopatra |
Vinh quang của cha, cũng là tên của một nữ hoàng Ai Cập |
Donna |
Tiểu thư |
Elfleda |
Mỹ nhân cao quý |
Helga |
Được ban phước |
Adelaide/Adelia |
Người phụ nữ có xuất thân cao quý |
Milcah |
Nữ hoàng |
Mirabel |
Tuyệt vời |
Odette/Odile |
Sự giàu có |
Orla |
Công chúa tóc vàng |
Phoebe |
Tỏa sáng |
Rowena |
Danh tiếng, niềm vui |
Xavia |
Tỏa sáng |
Martha |
Qúy cô, tiểu thư |
Meliora |
Tốt hơn, đẹp hơn, hay hơn |
Tên facebook tiếng anh cho nữ mang ý nghĩa tôn giáo
Một vài tên fb tiếng anh dành cho nữ với ý nghĩa tôn giáo mà bạn có thể tham khảo như:
- Emmanuel: Chúa luôn bên ta
- Jesse: Món quà của Yah
- Ariel: Chú sư tử của chúa
- Dorothy: Món quà của chúa
- Elizabeth: Lời thề của Chúa / Chúa đã thề
Tên facebook tiếng anh hay cho nữ gắn liền với thiên nhiên
Tên Tiếng Anh |
Ý Nghĩa |
Aurora |
Bình minh |
Azure |
Bầu trời xanh |
Calantha |
Hoa nở rộ |
Esther |
Ngôi sao (gốc từ tên nữ thần Ishtar) |
Iris |
Hoa Iris, cầu vồng |
Lily |
Hoa huệ tây |
Rosa |
Đóa hồng |
Rosabella |
Đóa hồng xinh đẹp |
Selena |
Mặt trăng, Nguyệt |
Violet |
Hoa violet, màu tím |
Jasmine |
Hoa nhài |
Layla |
Màn đêm |
Roxana |
Ánh sáng, bình minh |
Stella |
Vì sao, Tinh tú |
Sterling |
Ngôi sao nhỏ |
Eirlys |
Hạt tuyết |
Heulwen |
Ánh sáng mặt trời |
Iolanthe |
Đóa hoa tím |
Daisy |
Hoa cúc dại |
Flora |
Hoa, bông hoa, đóa hoa |
Lucasta |
Ánh sáng thuần khiết |
Maris |
Ngôi sao của biển cả |
Phedra |
Ánh sáng |
Selina |
Mặt trăng |
Edana |
Lửa, ngọn lửa |
Eira |
Tuyết |
Jena |
Chú chim nhỏ |
Stella |
Vì sao |
Muriel |
Biển cả sáng ngời |
Tên facebook tiếng anh hay cho nữ với nghĩa dáng vẻ bên ngoài, ngoại hình
Tên Tiếng Anh |
Ý Nghĩa |
Amabel/Amanda |
Đáng yêu |
Ceridwen |
Đẹp như thơ tả |
Charmaine/Sharmaine |
Quyến rũ |
Christabel |
Người công giáo xinh đẹp |
Amelinda |
Xinh đẹp và đáng yêu |
Aurelia |
Tóc vàng óng |
Brenna |
Mỹ nhân tóc đen |
Calliope |
Khuôn mặt xinh đẹp |
Fidelma |
Mỹ nhân |
Fiona |
Trắng trẻo |
Hebe |
Trẻ trung |
Isolde |
Xinh đẹp |
Keva |
Mỹ nhân, duyên dáng |
Kiera |
Cô bé, tóc đen |
Mabel |
Đáng yêu |
Rowan |
Cô bé tóc đỏ |
Kaylin |
Người xinh đẹp và mảnh dẻ |
Keisha |
Mắt đen |
Drusilla |
Mắt long lanh như sương |
Dulcie |
Ngọt ngào |
Eirian/Arian |
Rực rỡ, xinh đẹp, (óng ánh) như bạc |
Tổng hợp tên facebook tiếng anh cho nam ý nghĩa nhất
Dưới đây sẽ là tổng hợp những tên facebook bằng tiếng anh hay cho nam mang ý nghĩa khác nhau mà bạn có thể tham khảo:

Tên tiếng anh cho nam được sử dụng phổ biến
- Alexander/Alex: Ám chỉ một vị hoàng đế vĩ đại ở thời cổ đại Alexander.
- Zane : Tên thể hiện một tính cách khác biệt như một ngôi sao nhạc Pop
- Atticus : Sức mạnh, sự khỏe khoắn
- Bernie : Cái tên đại diện cho sự tham vọng
- Corbin : Màn ý nghĩa reo mừng sự vui vẻ thường được đặt tên cho những chàng trai hoạt bát và có sức ảnh hưởng đến người khác.
- Elias : Mang ý nghĩa cho sự nam tính, sức mạnh và sự độc đáo
- Saint : Mang ý nghĩa ánh sáng hay vị thánh
- Silas : Là đại diện cho sự khát khao, tự do
- Finn : Người đàn ông lịch lãm
- Otis : Hạnh phúc và khỏe mạnh
Tên facebook tiếng anh hay cho nam theo ngoại hình, dáng vẻ bên ngoài và tính cách
Tên Tiếng Anh |
Ý nghĩa |
Bevis |
Chàng trai đẹp trai |
Kieran |
Cậu bé tóc đen |
Flynn |
Người tóc đỏ |
Duane |
Chú bé tóc đen |
Caradoc |
Đáng yêu |
Venn |
Đẹp trai |
Lloyd |
Tóc xám |
Boniface |
Có sô may mắn |
Bellamy |
Người bạn đẹp trai |
Clement |
Nhân từ, độ lượng |
Enoch |
Tận tụy, tận tâm |
Hubert |
Đầy nhiệt huyết |
Curtis |
Lịch lãm, nhã nhặn |
Finn/Finnian/Fintan |
Sự tốt đẹp, trong sáng |
Dermot |
Không bao giờ đố kỵ |
Phelim |
Luôn tốt |
Tên facebook bằng tiếng anh cho nam mang ý nghĩa coa quý, giàu sang, mạnh mẽ, dũng cảm
Dưới đây là một vài cái tên fb tiếng anh hay cho nam để chỉ sự giàu sang, cao quý, may mắn, nổi tiếng, mạnh mẽ… mà bạn có thể tham khảo:
Tên Tiếng Anh |
Ý Nghĩa |
Anselm |
Được chúa bảo vệ |
Azaria |
Được chúa giúp đỡ |
Basil |
Hoàng gia |
Benedict |
Được ban phước |
Darius |
Giàu có người bảo vệ |
Edsel |
Cao quý |
Ethelbert |
Cao quý, tỏa sáng |
Maximilian |
Vĩ đại nhất, xuất chúng nhất |
Nolan |
Dòng dõi cao quý |
Patrick |
Người quý tộc |
Eugene |
Xuất thân cao quý |
Galvin |
Tỏa sáng, trong sáng |
Clitus |
Vinh quang |
Cuthbert |
Nổi tiếng |
Dominic |
Chúa tể |
Magnus |
Vĩ đại |
Andrew |
Hùng dũng, mạnh mẽ |
Vincent |
Chinh phục |
Walter |
Người chỉ huy quân đội |
Arnold |
Người trị vì chim đại bàng |
Brian |
Sức mạnh, quyền lực |
Leon |
Chú sư tử |
Louis |
Chiến binh trứ danh (tên Pháp dựa trên một từ gốc Đức cổ) |
Marcus |
Dựa theo tên của thần chiến tranh Mars |
Richard |
Sự dúng mãnh |
Drake |
Rồng |
Harold |
Người cai trị, tướng quân |
Harvey |
Chiến binh xuất chúng |
Tên tiếng anh cho nam mang ý nghĩa tôn giáo
Tên Tiếng Anh |
Ý Nghĩa |
Joshua |
Chúa cứu vớt linh hồn |
John |
Chúa từ bi |
Jacob |
Chúa trở che |
Issac |
Chúa cười, tiếng cười |
Gabriel |
Chúa hùng mạnh |
Emmanuel/Manuel |
Chúa ở bên ta |
Timothy |
Tôn thờ chúa |
Theodore |
Món quà của chúa |
Samuel |
Nhân danh chúa/ chúa đã lắng nghe |
Nathan |
Món quà, Chúa đã trao |
Matthew |
Món quà của chúa |
Jonathan |
Chúa ban phước |
Abraham |
Cha của các dân tộc |
>> Có thể bạn quan tâm:
Như vậy trên đây là bài viết chia sẻ tổng hợp những tên facebook tiếng anh hay và ý nghĩa nhất cho nam và nữ. Hy vọng rằng thông qua bài viết sẽ giúp bạn lựa chọn được cái tên tiếng anh phù hợp và ý nghĩa với bản thân.
Ruby Phạm | Tackexinh.com