Tra cứu thông tin cần thiết chính xác và mới nhất https://tackexinh.com/tra-cuu/ Chuyên trang tổng hợp dành cho phái đẹp Fri, 15 Sep 2023 05:29:37 +0000 vi hourly 1 https://wordpress.org/?v=6.6.2 https://tackexinh.com/wp-content/uploads/2020/08/cropped-logo_tac_ke_xinh_cam_04-2-32x32.png Tra cứu thông tin cần thiết chính xác và mới nhất https://tackexinh.com/tra-cuu/ 32 32 [Đếm ngược] Còn bao nhiêu ngày nữa đến tết 2024 Giáp Thìn https://tackexinh.com/con-bao-nhieu-ngay-nua-den-tet/ https://tackexinh.com/con-bao-nhieu-ngay-nua-den-tet/#comments Mon, 26 Sep 2022 00:00:30 +0000 https://tackexinh.com/?p=3619 Còn bao nhiêu ngày nữa đến tết 2024 hay tết 2024 còn bao nhiêu ngày, Mùng 1 Tết 2024 là ngày mấy dương lịch? luôn là sự quan tâm của nhiều người đặc biệt là trong những khoảng thời gian gần cuối năm. Tết nguyên đán hay tết âm lịch là một trong các ngày […]

Bài viết [Đếm ngược] Còn bao nhiêu ngày nữa đến tết 2024 Giáp Thìn đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Tắc Kè Xinh.

]]>
Còn bao nhiêu ngày nữa đến tết 2024 hay tết 2024 còn bao nhiêu ngày, Mùng 1 Tết 2024 là ngày mấy dương lịch? luôn là sự quan tâm của nhiều người đặc biệt là trong những khoảng thời gian gần cuối năm.

Tết nguyên đán hay tết âm lịch là một trong các ngày lễ trong năm vô cùng quan trọng và là ngày lễ truyền thống lớn ở Việt Nam, là thời khắc giao thoa giữa năm cũ sang năm mới. Trong những tháng cận kề đến Tết Nguyên Đán mỗi chúng ta đều có những kế hoạch, ý tưởng mua sắm, vui chơi… Do đó việc nắm được thời gian còn bao nhiêu ngày nữa đến tết 2024 là điều rất cần thiết để những kế hoạch được thực hiện đúng theo ý mình.

Dưới đây sẽ là những thông tin tra cứu về thời gian tết nguyên đán 2024 mà bạn đọc có thể đang quan tâm:

Mùng 1 Tết 2024 là ngày mấy dương lịch? (Tết Âm Lịch)

  • Năm 2024 là năm Giáp Thìn (Năm con Rồng): Mùng 1 tết âm lịch năm 2024 sẽ vào 10/2/2024 Dương lịch tức thứ 7.
tết 2023 còn bao nhiêu ngày
Tết 2023 còn bao nhiêu ngày – Ảnh: Internet

Còn bao nhiêu ngày nữa đến tết 2024 – Tết Âm Lịch

Để có thể cập nhật chính xác thời gian đến tết nguyên đán 2024 còn bao nhiêu ngày. Bạn có thể theo dõi và cập nhật theo đồng hồ đếm được tích hợp của chúng tôi dưới đây:

Tết Nguyên đán 2024 Giáp Thìn còn:

Còn bao nhiêu ngày nữa là Tết dương lịch? Tết dương lịch 2024 vào ngày nào?

Tết dương lịch 2024 tức ngày 01/01/2024 sẽ vào ngày thứ 2 –  01/01/2024 tức 20/11/2023 Âm lịch. 

Bạn cũng có thể theo dõi thời gian số ngày đến tết dương lịch 2024:

Tết Dương lịch 2024 còn:

Tết 2024 được nghỉ mấy ngày?

Tết 2024 được nghỉ mấy ngày?
Tết 2024 được nghỉ mấy ngày?

Tết dương lịch 2024 được nghỉ mấy ngày?

Như đã chia sẻ ở trên tết dương lịch 2024 sẽ vào ngày thứ hai 01/01/2024. Chính vì vậy người lao động, công chức, viên chức nhà nước sẽ được nghỉ dự kiến như sau:

  • Tổng ngày nghỉ 3 ngày gồm: Ngày thứ bảy 30/12/2023 đến hết 01/01/2024
  • Tổng ngày nghỉ 2 ngày gồm: Chủ nhật 31/12/2023 tới hết 01/01/2024 – Dành cho các công ty, doanh nghiệp không có ngày nghỉ vào thứ 7 hàng tuần

Tết Nguyên đán 2024 được nghỉ mấy ngày?

Dựa theo Lịch Vạn Niên, Tết Nguyên đán 2024 Giáp Thìn dự kiến sẽ có tổng cộng 7 ngày nghỉ. Cụ thể từ: 30/12/2023 (âm lịch) – hết ngày 06/01/2024 (âm lịch).

Mâm ngũ quả ngày tết gồm những loại nào?

Mâm ngũ quả được hiểu là mâm trái cây bao gồm 5 loại trái cây, mỗi loại trái cây sẽ tương ứng với những ý nghĩa cầu mong những điều tốt đẹp cho gia đình. Mỗi vùng miền sẽ sử dụng những loại quả khác nhau mang đậm màu sắc vùng miền. Vậy ý nghĩa của từng loại quả có trong mâm ngũ quả là gì?

Mâm ngũ quả ngày tết
Mâm ngũ quả ngày tết
Loại quả Ý nghĩa
Sung Sung túc, Gia đình hạnh phúc
Bưởi Phúc lộc và viên mãn
Thanh Long Được ví như Rồng bay, thăng tiến trong công danh sự nghiệp
Đu đủ Đầy đủ, Thịnh vượng
Phật thủ Ấm cúng, bảo vệ, che chở
Mãng cầu Mọi sự đều suôn sẻ, dồi dào sức khỏe
Lựu Mang ý nghĩa “con đàn cháu đống”
Dừa Vừa đủ, sung túc
Chuối Ý nghĩa che chở, đùm bọc
Quýt Phú quý, thành công
Dưa hấu Đầy đặn, may mắn và thịnh vượng
Hồng Tươi tốt, sức khỏe dồi dào

Gợi ý những câu chúc tết hay và ý nghĩa

Những câu chúc tết thể hiện cho nét đẹp truyền thống của văn hóa Việt Nam vào mỗi dịp tết đến xuân về. Vì vậy hãy tham khảo một số câu chúc tết hay và ý nghĩa như:

gợi ý những câu chúc tết hay và ý nghĩa
Gợi ý những câu chúc tết hay và ý nghĩa
  • Cát tường như ý – Cung chúc tân xuân
  • Túi luôn đầy tiền – Sung sướng như tiên
  • Tiền vào bạc tỉ – Tiền ra ri rỉ
  • Nhiều người để ý – Tỏ tình nhiều ý
  • Sung túc đủ đầy – Gặp nhiều điều hay
  • Cung chúc tân xuân – Vạn sự như ý
  • Phát tài phát lộc – Công thành danh toại
  • Ngàn lần như ý – Vạn sự như mơ
  • Xuân phong đắc ý – Hòa khí chí cường
  • Vạn sự như ý – Đắc lộc toàn gia
  • Tình chặt như keo – Dẻo dai hạnh phúc
  • Cát tường như ý – Cung chúc tân xuân
  • Vạn phương hữu cát – Tứ quí trình tường
  • Nhân tăng thọ kỷ – Thiên chuyễn dương hoà
  • An khang như ý – Phúc thọ vô viên
  • Đong đầy hạnh phúc – May mắn cả năm
  • Chung vui hưởng phước – Tuổi Trường an khang
  • Năm mới Tết đến – Kính chúc ông bà – Phúc như đông hải – Thọ tỷ nam Sơn
  • Chung vui hưởng phước – Tuổi Trường an khang
  • Niên niên như ý xuân – Tuế tuế bình an nhật
  • Đong cho đầy hạnh phúc – Gói cho trọn lộc tài
  • Minh niên tăng vạn lộc – Xuân nhật tập thiên tường

>> Có thể bạn quan tâm: Mùng 1 đầu tháng kiêng gì và nên làm gì giúp may mắn, bình an

Như vậy trên đây là bài viết chia sẻ thông tin về thời gian đến Tết Nguyên Đán và Tết Dương Lịch tại Việt Nam. Hy vọng đây sẽ là bài viết hữu ích giúp bạn đọc nắm bắt được chính xác thời gian đến một trong những ngày lễ truyền thống lớn nhất năm này từ đó giúp thực hiện những kế hoạch, ý tưởng của bản thân và gia đình đúng theo ý muốn.

Khánh Khiêm | Tackexinh.com

>>> Từ khóa tìm kiếm:

  • Tết 2024 ngày nào
  • Còn bao nhiêu ngày nữa đến giao thừa 2024
  • Bao Nhiêu ngày nữa đến Tết âm 2024
  • Tết 2024 còn bao nhiêu ngày
  • Mùng 1 Tết 2024 là ngày mấy dương lịch
  • Tết 2024 ngày nào
  • Tết Nguyên đán 2024
  • Lịch 2024
  • Giao thừa năm 2024
  • Lịch nghỉ Tết 2024
  • Còn bao nhiêu ngày nữa đến Tết dương lịch.

Bài viết [Đếm ngược] Còn bao nhiêu ngày nữa đến tết 2024 Giáp Thìn đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Tắc Kè Xinh.

]]>
https://tackexinh.com/con-bao-nhieu-ngay-nua-den-tet/feed/ 2
Tra cứu biển số xe 64 tỉnh thành Việt Nam 2023 đầy đủ, chính xác https://tackexinh.com/bien-so-xe-64-tinh-thanh/ https://tackexinh.com/bien-so-xe-64-tinh-thanh/#respond Mon, 05 Sep 2022 02:15:24 +0000 https://tackexinh.com/?p=11031 Biến số xe hay còn gọi là biển kiểm soát cơ giới thường được gắn đằng sau đuôi xe đối với xe máy và gắn hai đầu cuối với ô tô. Mỗi tỉnh thành địa phương sẽ được quy định với những ký hiệu và số khác nhau. Để có thể dễ dàng tra cứu […]

Bài viết Tra cứu biển số xe 64 tỉnh thành Việt Nam 2023 đầy đủ, chính xác đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Tắc Kè Xinh.

]]>
Biến số xe hay còn gọi là biển kiểm soát cơ giới thường được gắn đằng sau đuôi xe đối với xe máy và gắn hai đầu cuối với ô tô. Mỗi tỉnh thành địa phương sẽ được quy định với những ký hiệu và số khác nhau. Để có thể dễ dàng tra cứu biển số xe 64 tỉnh thành, dưới đây sẽ là những thông tin cung cấp chính xác về số và ký hiệu của biển số xe để bạn có thể tham khảo.

Bảng tra cứu biển số xe 64 tỉnh thành chính xác nhất

Dựa theo Thông tư 58/2020/TT-BCA, Quy định tất cả những biển số xe trên cả nước đều phải bắt buộc bắt đầu từ số 11 đến 99. Theo thống kê hiện nay tỉnh thành có nhiều biển số xe nhất là TP. Hồ Chí Minh với 11 biển số bao gồm 41 và từ 50 đến 59. Tiếp đến là Hà Nội với 6 biển số xe bao gồm: từ 29 đến 33 và 40. Theo sau là Hải Phòng và Đồng Nai đều có 2 biển số xe.

biển số xe 64 tỉnh thành
Tra cứu biển số xe 64 tỉnh thành

Để nắm được thông tin cụ thể các biển số xe 64 tỉnh thành cả nước mời bạn tham khảo bảng tra cứu dưới đây:

STT Tỉnh, Thành phố Biển số xe
1 Cao Bằng 11
2 Lạng Sơn 12
3 Quảng Ninh 14
4 Hải Phòng 15 – 16
5 Thái Bình 17
6 Nam Định 18
7 Phú Thọ 19
8 Thái Nguyên 20
9 Yên Bái 21
10 Tuyên Quang 22
11 Hà Giang 23
12 Lào Cai 24
13 Lai Châu 25
14 Sơn La 26
15 Điện Biên 27
16 Hòa Bình 28
17 Hà Nội từ 29 – 33 và 40
18 Hải Dương 34
19 Ninh Bình 35
20 Thanh Hóa 36
21 Nghệ An 37
22 Hà Tĩnh 38
23 TP. Đà Nẵng 43
24 Đắk Lắk 47
25 Đắk Nông 48
26 Lâm Đồng 49
27 Tp. Hồ Chí Minh 41, từ 50 – 59
28 Đồng Nai 39, 60
29 Bình Dương 61
30 Long An 62
31 Tiền Giang 63
32 Vĩnh Long 64
33 Cần Thơ 65
34 Đồng Tháp 66
35 An Giang 67
36 Kiên Giang 68
37 Cà Mau 69
38 Tây Ninh 70
39 Bến Tre 71
40 Bà Rịa – Vũng Tàu 72
41 Quảng Bình 73
42 Quảng Trị 74
43 Thừa Thiên Huế 75
44 Quảng Ngãi 76
45 Bình Định 77
46 Phú Yên 78
47 Khánh Hòa 79
48 Gia Lai 81
49 Kon Tum 82
50 Sóc Trăng 83
51 Trà Vinh 84
52 Ninh Thuận 85
53 Bình Thuận 86
54 Vĩnh Phúc 88
55 Hưng Yên 89
56 Hà Nam 90
57 Quảng Nam 92
58 Bình Phước 93
59 Bạc Liêu 94
60 Hậu Giang 95
61 Bắc Cạn 97
62 Bắc Giang 98
63 Bắc Ninh 99

Bảng tra cứu biển số xe của 63 tỉnh thành cả nước cập nhật mới nhất

Biển số xe các tỉnh/ thành phố được tìm kiếm nhiều

  • Biển số xe Hà Nội:  29, 30, 31, 32, 33 và 40
  • Biển số xe Tphcm: 41, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59
  • Biển số xe Hải Phòng: 15, 16
  • Biển số xe Đồng Nai: 39, 60
  • Biển số xe Đà Nẵng: 43
  • Biển số xe Nam Định: 18
  • Biển số xe Quảng Ninh: 14
  • Biển số xe Thái Bình: 17

Giải mã những ký tự có trong biển số xe

Hàng ngày chúng ta vẫn bắt gặp và nhìn thấy những biển số xe trên các phương tiện giao thông. Tuy nhiên lại không mấy người để ý và hiểu hết ý nghĩa của từng ký tự có trên biển số xe. Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu và giải mã những ký tự đó nhé:

ý nghĩa các ký tự có trong biển số xe
Ý nghĩa các ký tự có trong biển số xe

[icon name=”check” prefix=”fas”] Hai số đầu tiên: Ký hiệu địa phương đăng ký (Ví dụ như hình trên là: 59). Ký hiệu dạng số của từng tỉnh đã được chia sẻ ở bảng tra cứu ở trên với 2 số đầu từ 11 đến 99.

[icon name=”check” prefix=”fas”] Hai chữ cái tiếp theo: Seri biển số đăng ký (Ví dụ như hình trên là: Z1). Seri đăng ký xe gồm những chữ cái từ A đến Z, đồng thời có thể kết hợp thêm số từ 1 – 9.

[icon name=”check” prefix=”fas”] Nhóm các số cuối cùng: Thứ tự đăng ký xe (Ví dụ như hình trên là: 011.01). Nhóm số thứ tự này là nhóm số tự nhiên được xếp từ 00001 đến 99999.

Nhạc chế biển số xe các tỉnh giúp dễ nhớ 

Đang cập nhật….

Ý nghĩa màu sắc của biển số xe tại Việt Nam

Khi lưu thông trên đường bạn sẽ thường bắt gặp những biển số xe có màu sắc khác nhau như: Biển số màu xanh, màu đỏ, vàng, trắng… Vậy bạn có biết ý nghĩa màu sắc có trên biển số xe là gì không?

Biển số xe màu trắng

Nền trắng chữ và số màu đen, seri biển số sử dụng các chữ cái như A, B, C, D, E, F, G, H, K, L, M, N, P, S, T, U, V, X, Y, Z:

biển số xe có nền màu trắng 001

  • Xe cá nhân bình thường
  • Xe của doanh nghiệp
  • Ban quản lý dự án của doanh nghiệp
  • Các tổ chức xã hội – xã hội nghề nghiệp
  • Xe của đơn vị ngoài công lập

Nền trắng, số màu đen có chữ “NG” màu đỏ

biển số xe có nền màu trắng 002

  • Xe của cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự và thành viên nước ngoài mang chứng minh thư ngoại giao của cơ quan đó

Nền trắng, chữ số màu đen, có seri ký hiệu QT

biển số xe có nền màu trắng 003

  • Xe của cơ quan đại diện của tổ chức quốc tế và nhân viên nước ngoài mang chứng mình thư ngoại giao của tổ chức đó.

Nền trắng, chữ, số màu đen, có seri ký hiệu CV

biển số xe có nền màu trắng 004

  • Xe của nhân viên hành chính kỹ thuật mang chứng mình thư công vụ của các cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự, tổ chức quốc tế.

Nền trắng, chữ, số màu đen, có ký hiệu NN

biển số xe có nền màu trắng 005

  • Xe của tổ chức, văn phòng đại diện, cá nhân nước ngoài (trừ các đối tượng nêu trên)

Biển số xe có nền màu xanh

Biển số xe nền màu xanh, chữ và số màu trắng. seri biển số sử dụng một trong 11 số chữ cái A, B, C, D, E, F, G, H, L, M:

biển số xe có nền màu xanh 001

  • Xe cho các cơ quan đảng
  • Xe cho văn phòng Chủ tịch nước, văn phòng Quốc hội
  • Xe cho văn phòng Quốc hội và các cơ quan của Quốc hội
  • Xe cho văn phòng đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân các cấp
  • Xe cho các ban chỉ đạo Trung ương
  • Xe cho công an nhân dân, Tòa án nhân dân, Viện kiểm soát nhân dân
  • Xe cho các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc chính phủ
  • Uỷ ban an toàn giao thông quốc gia
  • Ủy ban nhân dân các cấp và các cơ quan chuyên môn thuộc ủy thuộc ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện
  • Tổ chức chính trị – xã hội
  • Ban quản lý dự án có chức năng quản lý nhà nước

Xe có nền màu xanh với ký hiệu biển số 80 thì đó là những loại xe do cục cảnh sát giao thông đường bộ – đường sắt đăng ký, cấp cho những cơ quan sau:

biển số xe có nền màu xanh 002

  • Văn phòng và các ban của Trung ương đảng
  • Văn phòng chủ tịch nước
  • Văn phòng quốc hội
  • Văn phòng các bộ, cơ quan ngang bộ, các cơ quan thuộc chính phủ
  • Xe ô tô phục vụ thành viên chính phủ, các ủy viên trung ương đảng công tác tại Hà Nội
  • Văn phòng cơ quan trung ương các tổ chức chính trị – xã hội (Mặt trận tổ quốc, Tổng liên đoàn lao động, Đoàn thanh niên, Hội phụ nữ, Hội cựu chiến binh, Hội nông dân)
  • Viện kiểm soát nhân dân tối cao
  • Tòa án nhân dân tối cao
  • Báo nhân dân
  • Hội đồng chức danh giáo sư nhà nước
  • Các đại sứ quán, Tổ chức quốc tế và nhân viên người nước ngoài
  • Văn phòng kiểm toán nhà nước
  • Văn phòng ủy ban chứng khoán nhà nước
  • Trung tâm lưu trữ quốc gia
  • Văn phòng tổng cục Hải Quan
  • Văn phòng tập đoàn dầu khí quốc gia Việt Nam
  • Văn phòng tổng công ty hàng không Việt Nam

Biển số xe có nền màu đỏ

biển số xe có nền màu đỏ

Xe có biển nền màu đỏ, chữ và số màu trắng dập chìm được xác định là xe quân sự. Biển số đăng ký xe quân sự là ký hiệu pháp lý về quyền, trách nhiệm quản lý, sử dụng xe quân sự của cơ quan, đơn vị.

Biển số xe có nền màu vàng

Biển số xe có nền màu vàng chữ và số có thể là màu đen hoặc đỏ được cấp cho các cơ quan tổ chức, cá nhân cụ thể như sau:

  • Biển số xe nền màu vàng chữ đen và seri biển số sử dụng một trong các chữ cái sau A, B, C, D, E, F, G, H, K, L, M, N, P, S, T, U, V, X, Y, Z: Là xe hoạt động kinh doanh vận tải của các tổ chức cá nhân

biển số xe có nền màu vàng 001

  • Biển số xe nền màu vàng có chữ và số màu đỏ, ký hiệu địa phương đăng ký và hai chữ cái viết tắt của khu kinh tế – thương mại: Là xe của khu kinh tế – thương mại đặc biệt hoặc khu kinh tế cửa khẩu quốc tế theo quy định của chính phủ.

biển số xe có nền màu vàng 002

Như vậy trên đây là những thông tin tra cứu về biển số xe 64 tỉnh thành chính xác nhất cũng như những điều cần biết liên quan đến biển số xe mà có thể bạn chưa biết. Hy vọng đây sẽ là những thông tin hữu ích và cần thiết đối với những ai đang cần. Đừng quên để lại những thông tin góp ý cũng như chia sẻ bài viết nếu thấy hữu ích.

[icon name=”share” prefix=”fas”] Có thể bạn quan tâm: Dân số Việt Nam 2022 là bao nhiêu

Ruby Phạm | Tackexinh.com

Bài viết Tra cứu biển số xe 64 tỉnh thành Việt Nam 2023 đầy đủ, chính xác đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Tắc Kè Xinh.

]]>
https://tackexinh.com/bien-so-xe-64-tinh-thanh/feed/ 0
Dân số Việt Nam 2022 là bao nhiêu? Cập nhật liên tục https://tackexinh.com/dan-so-viet-nam-la-bao-nhieu/ https://tackexinh.com/dan-so-viet-nam-la-bao-nhieu/#respond Fri, 12 Aug 2022 00:00:05 +0000 https://tackexinh.com/?p=10624 Dân số Việt Nam 2022 là bao nhiêu? hay dân số Việt Nam đứng thứ mấy thế giới? là những câu hỏi được nhiều người quan tâm và thắc mắc. Do đó trong bài viết này chúng tôi xin được chia sẻ tới bạn đọc những thông tin về dân số Việt Nam một cách […]

Bài viết Dân số Việt Nam 2022 là bao nhiêu? Cập nhật liên tục đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Tắc Kè Xinh.

]]>
Dân số Việt Nam 2022 là bao nhiêu? hay dân số Việt Nam đứng thứ mấy thế giới? là những câu hỏi được nhiều người quan tâm và thắc mắc. Do đó trong bài viết này chúng tôi xin được chia sẻ tới bạn đọc những thông tin về dân số Việt Nam một cách chính xác nhất và thường xuyên cập nhật những thay đối về dân số, giúp bạn có thể nắm được những thông tin kịp thời.

Dân số Việt nam 2022 là bao nhiêu?
Dân số Việt nam 2022 là bao nhiêu?

Tổng dân số Việt Nam 2022 là bao nhiêu?

Dân số Việt Nam

98.939.639

24/06/2022

Số liệu Dân số trong bảng và biểu đồ dân số Việt Nam (1955 – 2020) qua các năm được lấy vào thời điểm ngày 1 tháng 7 của mỗi năm. Thời điểm mới nhất, nếu chưa đến ngày 1 tháng 7 thì đó là số liệu ước tính. 

Với dân số hiện tại của Việt Nam là 98.939.639 người vào ngày 24/06/2022 (số liệu được thống kê từ Liên Hợp Quốc) thì Việt Nam đang:

  • Đứng thứ 15 trên thế giới trong bảng xếp hạng dân số các nước và vùng lãnh thổ
  • Mật độ dân số của Việt Nam là 319 người/ km²
  • Dân số Việt Nam chiếm 1,24% so với dân số thế giới
  • Độ tuổi trung bình ở Việt Nam là 33,3 tuổi
  • Dân số sống ở thành thị chiếm 38,05% (tương đương khoảng 37.198.539 người vào năm 2019)

Dân số Việt Nam 2021 là bao nhiêu?

Dân số Việt Nam được thống kê đến hết năm 2021 là 98,168,829 người (Số liệu được thống kê từ Ngân hàng thế giới)

Thông qua biểu đồ chúng ta có thể nắm được dân số Việt Nam được thống kê từ năm 1960 – 2021 cụ thể là:

  • Dân số Việt Nam 1960: 32,670,048 người
  • Dân số Việt Nam 1970: 43,404,802 người
  • Dân số Việt Nam 1980: 54,281,841 người
  • Dân số Việt Nam 1990: 67,988,855 người
  • Dân số Việt Nam 2000: 79,910,411 người
  • Dân số Việt Nam 2010: 87,967,655 người
  • Dân số Việt Nam 2020: 97,338,583 người

Thống kê dân số một số quốc gia lớn 

Dưới đây là thống kê dân số của một số quốc gia lớn, dữ liệu được thống kê đến hết năm 2021 (nguồn thống kê từ ngân hàng thế giới)

Quốc Gia Dân Số Năm
Dân số Trung Quốc 1,41 Tỷ Năm 2021
Dân số Nhật Bản
125,681,593
Năm 2021
Dân số Ấn Độ
1,393,409.03
Năm 2021
Dân số Hoa Kỳ 335.012.663 Năm 2020
Dân số Thái Lan
69,950,844
Năm 2021
Dân số Nga 143,446,060 Năm 2021
Dân số Lào 7,379,358 Năm 2021

(Bạn muốn cập nhật số liệu dân số của quốc gia nào, có thể để lại phản hồi dưới bình luận, chúng tôi sẽ cập nhật bổ sung trong thời gian sớm nhất!)

Một số câu hỏi về dân số Việt Nam được nhiều quan tâm

Dân số Việt Nam đứng thứ mấy Đông Nam Á?

Việt Nam là quốc gia đông dân thứ 3 trong khu vực Đông Nam Á (sau Indonesia và Philippines).

Dân số Việt Nam đứng thứ mấy thế giới?

Việt Nam có dân số xếp hạng thứ 15 trên thế giới.

Dân tộc Kinh chiếm bao nhiêu dân số Việt Nam?

Dân tộc Kinh chiếm khoảng 86% dân số Việt Nam.

>>> Có thể bạn quan tâm: Các ngày lễ trong năm của Việt Nam đầy đủ, chính xác

Như vậy trên đây là tổng hợp những dữ liệu thống kê dân số Việt Nam 2022 mới nhất cũng như dân số Việt Nam qua các năm. Tất cả thông số dữ liệu được chúng tôi cập nhật thường xuyên cũng như tham khảo từ những nguồn uy tín, giúp bạn nắm được thông tin về dân số nhanh và chính xác nhất.

Ruby Phạm | Tackexinh.com

Bài viết Dân số Việt Nam 2022 là bao nhiêu? Cập nhật liên tục đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Tắc Kè Xinh.

]]>
https://tackexinh.com/dan-so-viet-nam-la-bao-nhieu/feed/ 0
Các ngày lễ trong năm 2023 của Việt Nam đầy đủ, chính xác https://tackexinh.com/cac-ngay-le-trong-nam-cua-viet-nam/ https://tackexinh.com/cac-ngay-le-trong-nam-cua-viet-nam/#comments Mon, 02 Mar 2020 13:22:44 +0000 http://tackexinh.com/?p=91 Không chỉ riêng đối với Việt Nam mà đối với những Quốc gia khác trên thế giới đều có các ngày lễ trong năm, ngày đặc biệt trong năm với mục đích tưởng nhớ, đánh dấu một thời khắc quan trọng nào đó… Tuy nhiên nhiều người do quá bận bịu với cuộc sống, công […]

Bài viết Các ngày lễ trong năm 2023 của Việt Nam đầy đủ, chính xác đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Tắc Kè Xinh.

]]>
Không chỉ riêng đối với Việt Nam mà đối với những Quốc gia khác trên thế giới đều có các ngày lễ trong năm, ngày đặc biệt trong năm với mục đích tưởng nhớ, đánh dấu một thời khắc quan trọng nào đó… Tuy nhiên nhiều người do quá bận bịu với cuộc sống, công việc hay vì một lý do nào đó mà không thể nhớ hết được những ngày kỷ niệm này.

Chính vì vậy để có thể giúp bạn dễ dàng nhớ lại những ngày lễ, ngày kỷ niệm quan trọng trong năm bài viết này Tackexinh.com xin được tổng hợp và chia sẻ các ngày lễ trong năm của Việt Nam đầy đủ và chính xác nhất

Tổng hợp các ngày lễ trong năm của Việt Nam

Những ngày lễ quan trọng tính theo lịch âm

Dưới đây sẽ là tổng hợp các ngày lễ trong năm 2023 quan trọng của nước ta được tính theo lịch âm:

các ngày lễ trong năm - Tết nguyên đán

Ngày/ Tháng Tên ngày lễ, tết, kỷ niệm
1/1 Tết Nguyên Đán
15/1 Tết nguyên tiêu (Lễ Thượng Nguyên)
3/3 Tết Hàn Thực
10/3 Giỗ Tổ Hùng Vương
15/4 Lễ Phật Đản
5/5 Tết Đoan Ngọ
15/7 Lễ Vu Lan – Rằm tháng 7
15/8 Tết Trung Thu
9/9 Tết Trùng Cửu
10/10 Tết Thường Tân
15/10 Tết Hạ Nguyên
23/12 Tiễn Táo Quân về trời

Các ngày lễ trong năm theo dương lịch

Dưới đây sẽ là tổng hợp các ngày lễ trong tháng 1 và tất cả các tháng trong năm, tết, kỷ niệm quan trọng của nước ta được diễn ra vào những ngày dương lịch bao gồm:

các ngày lễ trong năm - Ngày quốc tế lao động

Ngày/ Tháng Tên ngày lễ, tết, kỷ niệm
1/1 Tết dương lịch
14/2 Lễ tình nhân (Valentine)
27/2 Ngày thầy thuốc Việt Nam
8/3 Ngày quốc tế phụ nữ
26/3 Ngày thành lập Đoàn TNCS Hồ Chí Minh
1/4 Ngày cá tháng tư
30/4 Ngày giải phóng Miền Nam
1/5 Ngày Quốc tế Lao động
7/5 Ngày chiến thắng Điện Biên Phủ
13/5 Ngày của mẹ
19/5 Ngày sinh chủ tịch Hồ Chí Minh
1/6 Ngày Quốc tế thiếu nhi
17/6 Ngày của cha
21/6 Ngày báo chí Việt Nam
28/6 Ngày gia đình Việt Nam
11/7 Ngày dân số thế giới
27/7 Ngày Thương binh liệt sĩ
28/7 Ngày thành lập công đoàn Việt Nam
19/8 Ngày tổng khởi nghĩa
2/9 Ngày Quốc Khánh
10/9 Ngày thành lập Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
1/10 Ngày quốc tế người cao tuổi
10/10 Ngày giải phóng thủ đô
13/10 Ngày doanh nhân Việt Nam
20/10 Ngày phụ nữ Việt Nam
31/10 Ngày Hallowen
9/11 Ngày pháp luật Việt Nam
20/11 Ngày nhà giáo Việt Nam
23/11 Ngày thành lập Hội chữ thập đỏ Việt Nam
1/12 Ngày thế giới phòng chống AIDS
19/12 Ngày toàn quốc kháng chiến
22/12 Ngày thành lập quân đội nhân dân Việt Nam
24/12 Ngày lễ giáng sinh

Những ngày hội văn hóa dân tộc Việt Nam

Dưới đây sẽ là danh sách những ngày lễ hội văn hóa của người kinh. Thông thường các lễ hội sẽ thường vào tháng 1. Bảng tổng hợp dưới đây sẽ bao gồm các ngày lễ trong tháng 1 và tất cả những tháng khác trong năm.

các ngày lễ hội trong năm của Việt nam

Ngày/ tháng Tên ngày lễ, tết, kỷ niệm
1-10/3 Hội Phủ Dầy – Tại: Nam Định
4/3 Hội đền Hai Bà Trưng – Tại: Mê Linh, Hà Nội
4/1 Hội Liễu Đôi – Tại: Nam Định
8-10/1 Hội Chùa Đậu – Tại: Thường Tín, Hà Nội
10/1 Lễ hội đua Voi – Tại: Buôn Ma, Đắk Lắk
13/1 Hội Lim – Tại: Tiên Du, Bắc Ninh
15/1 Hội Xuân Núi Bà – Tại: Tây Ninh
Ngày 6 tháng 1 đến hết tháng 3 Hội chùa Hương – Tại: Mỹ Đức, Hà Nội
6/3 Ngày chùa Tây Phương – Tại: Thạch Thất, Hà Nội
4-6/3 Hội đền thời Hai Bà Trưng – Tại: Hát Môn, Phúc Thọ, Hà Nội
14, 15, 16/3

14, 15, 16/11

Lễ hội Gò Tháp – Tại: Tháp Mười, Đồng Tháp
7/3 Hội chùa thầy – Tại: Quốc Oai, Hà Nội
9/3 Lễ hội Hoa Lư – Tại: Hoa Lư, Ninh Bình
10/3 Giỗ tổ Hùng Vương – Tại: Việt Trì, Phú Thọ
Tháng 3 Hội Đâm Trâu – Tại: Buôn Ma Thuật, Đắk Lắk
9/4 Hội Gióng – Tại: Phù Đổng, Gia Lâm, Hà Nội
23/4 Hội Bà Chúa Xứ – Tại: Châu Đốc, An Giang
2/8 Hội Lăng Lê Văn Duyệt – Tại: Tp Hồ Chí Minh
9/8 Hội Chọi Trâu Đồ Sơn – Tại: Hải Phòng
16/8 Hội Nghing Ông – Tại: Tiền Giang, Bến Tre, Tp HCM và Bình Thuận
20/8 Hội Côn Sơn – Kiếp Bạc – Tại: Hải Dương

Các ngày lễ, tết trong năm 2023 được nghỉ

Từ những danh sách tổng hợp các ngày lễ trong năm ở trên chúng ta sẽ có 6 ngày lễ được nghỉ theo quy định của nhà nước bao gồm:

  • Tết dương lịch (1/1 – dương): Được nghỉ 3 ngày
  • Tết nguyên đán (1/1 – âm): Tết cổ truyền của dân tộc được nghỉ 7 ngày tùy vào từng năm theo quy định của nhà nước
  • Giỗ Tổ Hùng Vương (10/3 – âm): Được nghỉ 1 ngày
  • Ngày giải phóng miền Nam, thống nhất đất nước (30/4): Được nghỉ 1 ngày
  • Ngày quốc tế lao động (1/5): Được nghỉ 3 ngày
  • Ngày Quốc Khánh (2/9): Được nghỉ 4 ngày
Các ngày lễ, tết trong năm 2023 được nghỉ
Các ngày lễ, tết trong năm 2023 được nghỉ – Ảnh: laodong.vn

Lưu ý: Những ngày lễ được nghỉ cũng như số ngày nghỉ có thể sẽ thay đổi trong mỗi năm. Phụ thuộc vào quyết định, chính sách của nhà nước. Tackexinh.com sẽ thường xuyên cập nhật để bổ sung, chỉnh sửa thông tin chính xác tới bạn đọc.

Những ngày lễ hội tại Việt Nam bằng tiếng anh

Dưới đây sẽ là tổng hợp các ngày lễ, hội ở Việt Nam bằng tiếng anh để bạn có thể tham khảo thêm:

  • Tết Nguyên Đán: Tet Holiday (Vietnamese New Year) (lunar)
  • Giỗ Tổ Hùng Vương: Hung Kings Commemorations (10/3) (lunar)
  • Lễ Hội Đền Hùng: Hung Kings’ Temple Festival
  • Ngày Giải Phóng Miền Nam thống nhất đất nước: Liberation Day/Reunification Day – (30/04)
  • Ngày Quốc Tế Lao Động: International Workers’ Day (01/05)
  • Quốc Khánh: National Day (02/09)
  • Ngày Thành Lập Đảng: Communist Party of Vietnam Foundation Anniversary (03/02)
  • Quốc Tế Phụ Nữ: International Women’s Day – (08/03)
  • Ngày Chiến Thắng Điện Biên Phủ: Dien Bien Phu Victory Day ( 07/05)
  • Ngày Sinh Chủ Tịch Hồ Chí Minh: President Ho Chi Minh’s Birthday (19/05)
  • Ngày Quốc Tế Thiếu Nhi: International Children’s Day (01/06)
  • Ngày Gia Đình Việt Nam: Vietnamese Family Day (28/06)
  • Ngày Thương Binh Liệt Sĩ: Remembrance Day (Day for Martyrs and Wounded Soldiers) – (27/07)
  • Ngày Cách Mạng Tháng 8: August Revolution Commemoration Day – (19/08)
  • Ngày Giari Phóng Thủ Đô: Capital Liberation Day – (10/10)
  • Ngày Phụ Nữ Việt Nam: Vietnamese Women’s Day – (20/10)
  • Ngày Nhà Giáo Việt Nam: Teacher’s Day – (20/11)
  • Ngày Hội Quốc Phòng toàn dân – Ngày thành lập Quân Đội Nhân Dân Việt Nam: National Defense Day (People’s Army of Viet Nam Foundation Anniversary) – (22/12)
  • Tết Nguyên Tiêu – Rằm Tháng Riêng: Lantern Festival (Full moon of the 1st month) (15/1)
  • Lễ Phật Đản: Buddha’s Birthday – 15/4 (lunar)
  • Tết Đoan Ngọ: Mid-year Festival – 5/5 (lunar)
  • Lễ Vu Lan: Ghost Festival – 15/7 (lunar)
  • Tết Trung Thu: Mid-Autumn Festival – 15/8 (lunar)
  • Ông Táo Chầu Trời: Kitchen guardians – 23/12 (lunar)

>> Có thể bạn quan tâm:

Như vậy trên đây là tổng hợp chia sẻ các ngày lễ trong năm của nước ta một cách đầy đủ và chính xác. Hy vọng thông qua những chia sẻ trên sẽ giúp bạn có thể dễ dàng nhớ lại cũng như không bỏ lỡ bất kỳ ngày lễ quan trọng nào trong năm.

Ruby Phạm | Tackexinh.com

Bài viết Các ngày lễ trong năm 2023 của Việt Nam đầy đủ, chính xác đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Tắc Kè Xinh.

]]>
https://tackexinh.com/cac-ngay-le-trong-nam-cua-viet-nam/feed/ 5