Bạn là một người rất thích xem phim nhật, yêu thích văn hóa Nhật Bản và không biết làm sao để có thể chọn cho mình một cái tên hay và ý nghĩa. Tên bằng tiếng Nhật vốn dĩ đã trở nên khá quen thuộc và để lại rất nhiều sâu đậm với các bạn trẻ tại Việt Nam qua các bộ phim truyện Anime, hình ảnh anime, Doremon,…Vậy không biết bạn có muốn đặt cho mình hoặc con của mình những cái tên hay tiếng Nhật không. Nếu có thì hay theo dõi tiếp bài viết bên dưới, mình sẽ gợi ý cho các bạn những tên tiếng Nhật hay cho nam ý nghĩa nhất và đương nhiên bạn sẽ ứng ý ngay cho mình 1 cái tên đấy. cùng xem nhé!
Những tên tiếng Nhật hay cho nam ý nghĩa nhất
Cũng như tiếng Việt, “Nam và Nữ” đều có những cái tên khác nhau để phù hợp giới tính. Bởi vậy tiếng Nhật họ dựa vào đuôi để gọi tên, như vậy người nhật có thể dựa vào đó để đoán được tên của họ. Thường thì có những kí tự đuôi như -ro, -shi, -o, -ya… Sau đây là những là những tên tiếng Nhật hay cho nam, bé trai mà bạn có thể tham khảo ngay nhé!
- Aoi: Cây thục quỳ hoặc màu xanh lam
- Atsushi: Hiền lành, chất phác
- Ayumu: Giấc mơ
- Akira/ Akihiko: Đứa trẻ thông minh, sáng dạ, trí tuệ
- Akimitsu: Ánh sáng rực rỡ
- Dai: To lớn, vĩ đại
- Chin: Người vĩ đại
- Daiki: Độ sáng tuyệt vời
- Dian/Dyan: Ngọn nến
- Fumihito: Lòng trắc ẩn
- Fumio: Người con trai lễ độ, hòa nhã
- Garuda: Người đưa tin của Trời
- Genji: Sự khởi đầu tốt đẹp
- Hayate: Âm thanh đột ngột, mạnh mẽ của gió
- Hideyoshi: Xuất sắc và đức hạnh, tốt, đáng kính
- Hikaru: Ánh sáng, hỗ trợ
- Hibiki: Âm thanh hoặc tiếng vang
- Hajime: Sự bắt đầu
- Hisashi: Người giàu ý chí
- Isamu: Người có lòng dũng cảm, quả cảm
- Juro: Lời chúc tốt đẹp nhất, cuộc sống lâu dài
- Kenji: Mạnh mẽ và hoạt bát; đứa con thứ hai thông minh
- Kichirou: Tốt lành, may mắn
- Michio: Tên tiếng Nhật cho nam có nghĩa là mạnh mẽ
- Nobu: Có niềm tin vào điều gì đó
- Akio: Sáng sủa, ánh sáng
- Arata: Tươi mới
- Aman: An toàn
- Asuka: Ngày mai, hương thơm
- Amida: Ánh sáng tinh khiết
- Botan: Cây hoa mẫu đơn, biểu tượng của danh dự và giàu có
- Chiko: Nhanh như mũi tên
- Daichi: Trái đất
- Daisuke: Sự trợ giúp lớn lao, tuyệt vời
- Ebisu: Thần may mắn
- Fuji: Tên con trai tiếng Nhật tôn vinh ngọn núi Phú Sĩ hùng vĩ
- Gi: Người đàn ông dũng cảm
- Goro: Người con trai thứ năm, vị trí thứ 5
- Haru/Haruki: Sinh vào mùa xuân, ánh sáng mặt trời
- Hiroshi: Tên tiếng Nhật hay cho bé trai mang ý nghĩa là hào phóng
- Hinata: Nơi đầy nắng hoặc hướng về phía mặt trời
- Ho: Tên tiếng Nhật dành cho nam mang ý nghĩa người đàn ông tốt bụng
- Hirohito: Tấm lòng từ bi
- Hyuga: Hướng về mặt trời
- Issey: Tên tiếng Nhật hay cho bé trai với ý nghĩa là con đầu lòng
Tên tiếng Nhật hay được chuyển từ Tiếng Việt
Nếu bạn sắp phải sang Nhật sống hay thích theo phong cách Nhật mà vẫn muốn con mình có tên tại Việt Nam. Thì hãy xem bài viết dưới đây. Những tên tiếng Nhật cho nam hay và ý nghĩa nhất năm 2022 sau đây có thể sử dụng trong học tập và làm việc,…
- An / n: アン (an)
- Bình: ビン (bin)
- Cao: カオ (kao)
- Cương / Cường: クオン (kuon)
- Chung: チュン(chun)
- Danh: ヅアン (duan)
- Duẩn: ヅアン (duan)
- Dương: ヅオン (duon)
- Đan: ダン (dan)
- Đăng: ダン (dan)
- Đức:ドゥック (dwukku)
- Gia: ジャ(ja)
- Hạnh: ハン (han) / ハイン (hain)
- Hào/ Hảo: ハオ (hao)
- Hiếu: ヒエウ(hieu)
- Hợp: ホップ (hoppu)
- Hùng / Hưng: フン/ホーン (fun/ Houn)
- Hương: ホウオン (houon)
- Kỳ: キ (ki)
- Khang: クーアン (ku-an)
- Khương: クゥン (kuxon)
- Lập: ラップ (rappu)
- Linh/ Lĩnh: リン (rin)
- Lộc: ロック (roku)
- Lương/ Lượng: ルオン (ruon)
- Minh: ミン (min)
- Nghĩa: ギエ (gie)
- Nhân: ニャン (niyan)
- Phát: ファット (fatto)
- Phúc: フック (fukku)
- Phong: フォン (fon)
- Quốc: コック/ コク (kokku / koku)
- Quỳnh: クイーン/クイーン (kuin)
- Quyết: クエット (kuetto)
- Tài / Tại: タイ (tai)
- Tâm: タム (tamu)
- Tú: ツー/ トゥ (Toxu)
- Tuyên:トゥエン(twuen)
- Tường/ Tưởng: トゥオン (toxuon)
- Thanh/ Thành: タイン/ タン (tain/ tan)
- Thăng / Thắng: タン (tan)
- Thiên/ Thiện: ティエン (thien)
- Thông:トーン (to-n)
- Thùy/ Thụy:トゥイ (toui)
- Trí: チー (chi-) – tên tiếng Nhật hay cho nam
- Trọng: ョン (chon)
- Trung: ツーン (tsu-n)
- Văn: ヴァン (van)
- Việt/Viết: ヴィエット(vietto)
- Vương/ Vượng: ブオン (vuon)
- Anh / Ánh: アイン (ain)
- Cảnh: カイン (kain)
- Công: コン (kon)
- Châu: チャウ (chau)
- Chiến: チェン (chixen)
- Doãn: ゾアン (doan)
- Duy: ツウィ (duui)
- Đại: ダイ (dai)
- Đạt: ダット (datto)
- Đinh/ Đình/ Định: ディン (dhin)
- Giang: ヅアン (duan)/ジアーン (jia-n)
- Hải: ハイ (hai) – tên tiếng Nhật hay cho nam
- Hậu: ホウ (hou)
- Hiền / Hiển: ヒエン (hien)
- Hiệp: ヒエップ (hieppu)
- Huy: フィ (fi)
- Huỳnh: フイン (fin)
- Kiệt: キエット (kietto)
- Khanh/ Khánh: カイン / ハイン (kain / hain)
- Khôi: コイ / コイ / コイ (koi)
- Khoa: クォア (kuxoa)
- Lâm/ Lam: ラム (ramu)
- Long: ロン (ron)
- Luân / Luận: ルアン (ruan)
- Mạnh: マイン (main)
- Nam: – ナム(namu)
- Nghiêm: ギエム (giemu)
Tên tiếng Nhật hay, cực sang chảnh cho nam
- Yutaka: Giàu có
- Yong: Tên con trai tiếng Nhật đẹp chỉ người dũng cảm
- Toshiaki: Đẹp trai, tài năng
- Toshiro: Thông minh
- Tatsu: Con rồng
- Takehiko: Hoàng tử
- Takashi: Thịnh vượng, cao quý
- Susumu: Đặt tên con trai tiếng Nhật có nghĩa là thăng tiến, tiến bộ
- Santoso: Thanh bình, an lành
- Virode: Ánh sáng
- Yuu: Người con trai ưu tú, xuất sắc
- Wakana: Yêu chuộng hòa bình
- Tomoko: Trí tuệ
- Ten: Bầu trời
- Takumi: Tài giỏi
- Takao: Có hiếu
- Takahiro: Người có lòng hiếu thảo
- Shinichi: Ngay thẳng
- Satoru: Trí tuệ, trí khôn
- Osamu: Kỷ luật
Tên tiếng Nhật hay cho nam theo mùa
Tên tiếng Nhật hay cho nam vào mùa xuân
- Chiharu (ちはる)
- Kanji: 千春 (Thiên Xuân)
- Ý nghĩa: 千 có nghĩa là một nghìn, Chiharu là một nghìn mùa xuân.
- Kanji: 千春 (Thiên Xuân)
- Haruma (はるま)
- Kanji: 陽真 (Dương Chân)
- Ý nghĩa: 陽 bắt nguồn từ 太陽 (mặt trời), 真 bắt nguồn từ 真実 (chân thực). Haruma có nghĩa là mặt trời đích thực.
- Kanji: 陽真 (Dương Chân)
- Kasuga (かすが)
- Kanji: 春日 (Xuân Nhật)
- Ý nghĩa: 春 là xuân, 日 là ngày. Kasuga có nghĩa là những ngày xuân.
- Kanji: 春日 (Xuân Nhật)
- Ouga (おうが)
- Kanji: 桜雅 (Anh Nhã)
- Ý nghĩa: 桜 trong tiếng Nhật có nghĩa là hoa anh đào. 雅 được sử dụng trong từ 優雅 (ưu nhã) với ý nghĩa là dịu dàng, thanh lịch. Ouga có nghĩa là vẻ thanh tao của hoa anh đào.
- Kanji: 桜雅 (Anh Nhã)
- Toshiharu (としはる)
- Kanji: 寿春 (Thọ Xuân)
- Ý nghĩa: 寿 thường được sử dụng trong các từ ghép như 寿命 (thọ mệnh), 福寿 (phúc thọ) với ý nghĩa là sống lâu, trường thọ. Toshiharu có nghĩa là mùa xuân lâu dài.
- Kanji: 寿春 (Thọ Xuân)
- Arata (あらた)
- Kanji: 新 (Tân)
- Ý nghĩa: 新 có nghĩa là sự mới mẻ, tươi mới.
- Kanji: 新 (Tân)
- Haruhito (はるひと)
- Kanji: 春人 (Xuân Nhân)
- Ý nghĩa: 春 là mùa xuân, 人 là con người. Haruhito được hiểu là người sinh vào mùa xuân hay con người của mùa xuân, vui tươi, năng động, đem lại cảm xúc tích cực cho mọi người.
- Kanji: 春人 (Xuân Nhân)
- Haruto (はると)
- Kanji: 陽翔 (Dương Tường)
- Ý nghĩa: 陽 bắt nguồn từ 太陽 (mặt trời), 翔 bắt nguồn từ 飛翔 (bay vút lên). Haruto có nghĩa là bay lượn quanh mặt trời.
- Kanji: 陽翔 (Dương Tường)
- Nagaharu (ながはる)
- Kanji: 永春 (Vĩnh Xuân)
- Ý nghĩa: 永 xuất hiện trong từ 永遠 (vĩnh viễn, mãi mãi). Nagaharu có nghĩa là mùa xuân vĩnh cửu.
- Kanji: 永春 (Vĩnh Xuân)
- Takaharu (たかはる)
- Kanji: 尊陽 (Tôn Dương)
- Ý nghĩa: 尊 có nghĩa là tôn kính, tôn trọng. Takaharu có thể hiểu là mặt trời quý giá, đáng trân trọng.
- Kanji: 尊陽 (Tôn Dương)
Tên tiếng Nhật hay cho nam vào mùa hạ
- Ichika (いちか)
- Kanji: 一夏 (Nhất Hạ)
- Ý nghĩa: 一 là số một, 夏 là mùa hạ. Ichika có thể hiểu là một mùa hạ hoặc mùa hạ duy nhất.
- Kanji: 一夏 (Nhất Hạ)
-
Kouka (こうか)
- Kanji: 光夏 (Quang Hạ)
- Ý nghĩa: 光 có nghĩa là ánh sáng, Kouka là một mùa hạ rực rỡ, ngập tràn ánh sáng.
- Kanji: 光夏 (Quang Hạ)
-
Natsuki (なつき)
- Kanji: 夏生 (Hạ Sinh)
- Ý nghĩa: Natsuki có nghĩa là chàng trai sinh vào mùa hạ (生 có nghĩa là sinh ra, sinh sống).
- Kanji: 夏生 (Hạ Sinh)
- Seiha (せいは)
- Kanji: 青波 (Thanh Ba)
- Ý nghĩa: 青 là màu xanh, 波 là con sóng. Seiba là con sóng màu xanh, một hình ảnh gợi nhớ về biển mùa hè.
- Kanji: 青波 (Thanh Ba)
- Yousuke (ようすけ)
- Kanji: 洋佑 (Dương Hữu)
- Ý nghĩa: 洋 bắt nguồn từ 遠洋 (viễn dương, ngoài khơi), có nghĩa là đại dương, biển lớn. 佑 bắt nguồn từ 天佑 (trời giúp), có nghĩa là sự giúp đỡ. Yousuke được hiểu là sự chiếu cố từ đại dương.
- Kanji: 洋佑 (Dương Hữu)
-
Hiromi (ひろみ)
- Kanji: 大海 (Đại Hải)
- Ý nghĩa: 大 là to tớn, 海 là biển cả. Hiromi có nghĩa là biển lớn.
- Kanji: 大海 (Đại Hải)
- Kain (かいん)
- Kanji: 夏印 (Hạ Ấn)
- Ý nghĩa: 印 có nghĩa là con dấu, Kain là dấu ấn mùa hạ.
- Kanji: 夏印 (Hạ Ấn)
- Natsuhi (なつひ)
- Kanji: 夏陽 (Hạ Dương)
- Ý nghĩa: 陽 có nghĩa là vầng thái dương, Natsuhi là mặt trời mùa hạ, tươi mới trẻ trung và tràn đầy nhiệt huyết.
- Kanji: 夏陽 (Hạ Dương)
- Natsuya (なつや)
- Kanji: 夏夜 (Hạ Dạ)
- Ý nghĩa: 夜 có nghĩa là ban đêm, Natsuya là đêm mùa hạ.
- Kanji: 夏夜 (Hạ Dạ)
-
Ushio (うしお)
- Kanji: 汐 (Tịch)
- Ý nghĩa: Ushio (汐) có nghĩa là thủy triều.
- Kanji: 汐 (Tịch)
Tên tiếng Nhật hay cho nam vào mùa thu
- Akine (あきね)
- Kanji: 秋音 (Thu Âm)
- Ý nghĩa: 秋 là mùa thu, 音 là âm thanh, tiếng động. Akine chính là thanh âm của mùa thu.
- Kanji: 秋音 (Thu Âm)
-
Akitaka (あきたか)
- Kanji: 秋崇 (Thu Sùng)
- Ý nghĩa: 秋 là mùa thu. 崇 là sự tôn sùng, sùng bái. Akitaka là cái tên thể hiện sự yêu quý, tôn kính đối với mùa thu.
- Kanji: 秋崇 (Thu Sùng)
-
Kazuaki (かずあき)
- Kanji: 一秋 (Nhất Thu)
- Ý nghĩa: Kazuaki có thể dịch là một mùa thu hoặc mùa thu duy nhất. Chữ 一 có nghĩa là số một.
- Kanji: 一秋 (Nhất Thu)
- Shuuya (しゅうや)
- Kanji: 秋夜 (Thu Dạ)
- Ý nghĩa: 秋 là mua thu, 夜 là ban đêm. Shuuya có nghĩa là đêm thu.
- Kanji: 秋夜 (Thu Dạ)
- Takaaki (たかあき)
- Kanji: 貴秋 (Quý Thu)
- Ý nghĩa: Chữ 貴 thường được sử dụng trong các từ như 富貴 (phú quý), 貴人 (quý nhân), có nghĩa là quý báu, có giá trị. Takaaki là một mùa thu quý giá.
- Kanji: 貴秋 (Quý Thu)
-
Akikage (あきかげ)
- Kanji: 秋景 (Thu Cảnh)
- Ý nghĩa: 秋 là mùa thu, 景 là quang cảnh, phong cảnh. Akikage có nghĩa là cảnh sắc mùa thu.
- Kanji: 秋景 (Thu Cảnh)
- Akira (あきら)
- Kanji: 秋良 (Thu Lương)
- Ý nghĩa: Chữ 良 được sử dụng trong một số từ tiếng Nhật như 良医 (lương y), 良心 (lương tâm) và mang nghĩa là sự thiện lương, tốt đẹp. Akira được hiểu là những điều tốt đẹp nhất của mùa thu.
- Kanji: 秋良 (Thu Lương)
- Akito (あきと)
- Kanji: 秋人 (Thu Nhân)
- Ý nghĩa: 秋 là mùa thu, 人 là con người. Akito có thể hiểu là người sinh vào mùa thu hoặc con người của mùa thu (có thể là người yêu thích mùa thu hay có những nét tính cách gợi nhớ đến mùa thu).
- Kanji: 秋人 (Thu Nhân)
- Shuurin (しゅうりん)
- Kanji: 秋林 (Thu Lâm)
- Ý nghĩa: Shuu là một cách đọc khác của mùa thu (秋), còn Rin (林) thì có nghĩa là cánh rừng. Shuurin được dịch là khu rừng mùa thu.
- Kanji: 秋林 (Thu Lâm)
-
Suzuaki (すずあき)
- Kanji: 涼秋 (Lương Thu)
- Ý nghĩa: 涼 dưới dạng tính từ thường dùng để miêu tả cảm giác mát mẻ, dễ chịu. Suzuaki có nghĩa là một mùa thu mát mẻ.
- Kanji: 涼秋 (Lương Thu)
Tên tiếng Nhật cho nam hay vào mùa đông
- Fuyuhito (ふゆひと)
- Kanji: 冬人 (Đông Nhân)
- Ý nghĩa: Fuyuhito có thể hiểu là người sinh ra vào mùa đông hay con người của mùa đông (tính cách tựa như mùa đông).
- Kanji: 冬人 (Đông Nhân)
-
Fuyuo (ふゆお)
- Kanji: 冬男 (Đông Nam)
- Ý nghĩa: 男 có nghĩa là nam giới, nam nhân. Fuyuo là chàng trai mùa đông.
- Kanji: 冬男 (Đông Nam)
-
Hisame (ひさめ)
- Kanji: 氷雨 (Băng Vũ)
- Ý nghĩa: 氷 có nghĩa là bắng tuyết, còn 雨 có nghĩa là mưa. Hisame được hiểu là mưa đá hoặc cơn mưa cực kỳ lạnh lẽo.
- Kanji: 氷雨 (Băng Vũ)
- Ryouto (りょうと)
- Kanji: 良冬 (Lương Đông)
- Ý nghĩa: Chữ 良 được thường xuất hiện trong các từ 良医 (lương y), 良心 (lương tâm), ý chỉ sự thiện lương, tốt đẹp. Ryouto có thể hiểu là một mùa đông tốt đẹp.
- Kanji: 良冬 (Lương Đông)
- Yuki (ゆき)
- Kanji: 雪 (Tuyết)
- Ý nghĩa: Yuki có nghĩa là tuyết. Tên gọi này tuy có hơi đơn giản nhưng lại cực kỳ dễ nhớ và mang đậm sắc thái mùa đông.
- Kanji: 雪 (Tuyết)
-
Asayuki (あさゆき)
- Kanji: 朝雪 (Triều Tuyết)
- Ý nghĩa: 朝 có nghĩa là sáng sớm, 雪 có nghĩa là tuyết. Asayuki là tuyết buổi sáng.
- Kanji: 朝雪 (Triều Tuyết)
- Fuyuki (ふゆき)
- Kanji: 冬雪 (Đông Tuyết)
- Ý nghĩa: 冬 là mùa đông, 雪 là tuyết. Fuyuki có nghĩa là tuyết mùa đông.
- Kanji: 冬雪 (Đông Tuyết)
- Haruto (はると)
- Kanji: 晴冬 (Tình Đông)
- Ý nghĩa: 晴 thường dùng để miêu tả tiết trời quang đãng, không mưa, có nắng. Haruto có thể hiểu là một mùa đông có nắng đẹp, một mùa đông ấm áp.
- Kanji: 晴冬 (Tình Đông)
- Mitsuyuki (みつゆき)
- Kanji: 光雪 (Quang Tuyết)
- Ý nghĩa: 光 có nghĩa là ánh sáng, còn 雪 có nghĩa là tuyết. Mitsuyuki có thể dịch tách ra theo nghĩa là “ánh sáng và tuyết” hay hiểu theo nghĩa “những hạt tuyết mang ánh sáng” đều được.
- Kanji: 光雪 (Quang Tuyết)
-
Tousei (とうせい)
- Kanji: 冬星 (Đông Tinh)
- Ý nghĩa: 冬 có nghĩa là mùa đông, còn 星 thì có nghĩa là ngôi sao. Do đó, tên Tousei được dịch là ngôi sao mùa đông.
- Kanji: 冬星 (Đông Tinh)
Tên tiếng Nhật cho nam hay liên quan đến màu sắc
Tên tiếng Nhật hay cho nam yêu màu trắng
- Hakuba (はくば)
- Kanji: 白馬 (Bạch Mã)
- Ý nghĩa: Hakuba có nghĩa là bạch mã, tức con ngựa màu trắng.
- Kanji: 白馬 (Bạch Mã)
-
Hakuya (はくや)
- Kanji: 白夜 (Bạch Dạ)
- Ý nghĩa: 白 là màu trắng, 夜 là ban đêm. Hakuya có nghĩa là đêm trắng.
- Kanji: 白夜 (Bạch Dạ)
- Kanemi (かねみ)
- Kanji: 銀海 (Ngân Hải)
- Ý nghĩa: 銀 là bạc, giống như trong 金銀 (vàng bạc). 海 là biển, giống như trong 海風 (gió biển). Kanemi có nghĩa là biển bạc.
- Kanji: 銀海 (Ngân Hải)
- Shiraishi (しらいし)
- Kanji: 白石 (Bạch Thạch)
- Ý nghĩa: 白 có nghĩa là màu trắng. 石 có nghĩa là đá, giống như trong 石山 (núi đá), 石垣 (tường đá). Shiraishi có nghĩa là viên đá trắng.
- Kanji: 白石 (Bạch Thạch)
-
Shiruba (しるば)
- Kanji: 銀羽 (Ngân Vũ)
- Ý nghĩa: 銀 là bạc, 羽 là lông vũ. Shiruba có nghĩa là lông vũ bạc.
- Kanji: 銀羽 (Ngân Vũ)
-
Ginsei (ぎんせい)
- Kanji: 銀星 (Ngân Tinh)
- Ý nghĩa: 銀 là bạc trong 金銀 (vàng bạc), 星 là ngôi sao trong 星座 (chòm sao) Ginsei có nghĩa là ngôi sao bạc.
- Kanji: 銀星 (Ngân Tinh)
- Hakuto (はくと)
- Kanji: 白虎(Bạch Hổ)
- Ý nghĩa: 白 là màu trắng, 虎 là con hổ. Hakuto dịch đơn giản là hổ trắng. Ngoài ra, Bạch Hổ cũng được biết đến là một trong tứ đại thần thú nổi tiếng trong thần thoại Trung Hoa.
- Kanji: 白虎(Bạch Hổ)
- Izumi (いずみ)
- Kanji: 白水 (Bạch Thủy)
- Ý nghĩa: 白 là mày trắng, 水 là nước. Izumi có nghĩa là dòng nước trắng xóa.
- Kanji: 白水 (Bạch Thủy)
-
Mashiro (ましろ)
- Kanji: 雅白 (Nhã Bạch)
- Ý nghĩa: Chữ 雅 được sử dụng trong từ 優雅 (ưu nhã) có nghĩa là nho nhã, thanh lịch. Mashiro được hiểu là màu trắng nhẹ nhàng, tao nhã.
- Kanji: 雅白 (Nhã Bạch)
- Shirogane (しろがね)
- Kanji: 白銀 (Bạch Ngân)
- Ý nghĩa: 白 là màu trắng, 銀 là bạc trong 金銀 (vàng bạc). Shirogane có nghĩa là bạc trắng.
- Kanji: 白銀 (Bạch Ngân)
Tên tiếng Nhật cho bạn nam yêu thích màu đen
- Gendou (げんどう)
- Kanji: 玄道 (Huyền Đạo)
- Ý nghĩa: 玄 là màu đen, 道 là con đường, đường phố. Gendou có nghĩa là con đường đen.
- Kanji: 玄道 (Huyền Đạo)
-
Kuroma (くろま)
- Kanji: 玄馬 (Huyền Mã)
- Ý nghĩa: 玄 là màu đen, 馬 là con ngựa. Kuroma là con ngựa có màu đen tuyền.
- Kanji: 玄馬 (Huyền Mã)
- Kuroya (くろや)
- Kanji: 黒矢 (Hắc Thỉ)
- Ý nghĩa: 黒 là màu đen, 矢 là mũi tên. Kuroya có nghĩa là mũi tên đen.
- Kanji: 黒矢 (Hắc Thỉ)
- Shinya (しんや)
- Kanji: 真夜 (Chân Dạ)
- Ý nghĩa: 真 là chân thực, đích thực. 夜 là ban đêm. Shinya có nghĩa là đêm tối, đêm đen.
- Kanji: 真夜 (Chân Dạ)
-
Sumiharu (すみはる)
- Kanji: 純玄 (Thuần Huyền)
- Ý nghĩa: 純 có nghĩa là thuần khiết, không pha tạp. 玄 có nghĩa là màu đen. Sumiharu là màu đen thuần túy.
- Kanji: 純玄 (Thuần Huyền)
-
Aketora (あけとら)
- Kanji: 明玄 (Minh Huyền)
- Ý nghĩa: Chữ 明 trong 明月 (minh nguyệt) có nghĩa là sáng. Chữ 玄 trong 玄狐 (huyền hồ) có nghĩa là màu đen. Aketora tượng trưng cho hai mảng sáng – tối đối lập.
- Kanji: 明玄 (Minh Huyền)
- Genou (げんおう)
- Kanji: 玄皇 (Huyền Hoàng)
- Ý nghĩa: 玄 có nghĩa là màu đen. 皇 có nghĩa là vua, vương. Ganou có nghĩa là vị vương màu đen, vị vương trong y phục đen.
- Kanji: 玄皇 (Huyền Hoàng)
- Kuromasa (くろまさ)
- Kanji: 黒将 (Hắc Tướng)
- Ý nghĩa: 黒 là màu đen. 将 bắt nguồn từ 将士 (tướng sĩ), 将軍 (tướng quân). Kuromasa có nghĩa là vị tướng màu đen, vị tướng trong y phục đen.
- Kanji: 黒将 (Hắc Tướng)
-
Shingen (しんげん)
- Kanji: 真玄 (Chân Huyền)
- Ý nghĩa: 真 là chân thực, đích thực. 玄 là màu đen. Shingen có nghĩa là màu đen thực sự.
- Kanji: 真玄 (Chân Huyền)
- Shizumi (しずみ)
- Kanji: 玄珠 (Huyền Châu)
- Ý nghĩa: 玄 có nghĩa là màu đen, 珠 có nghĩa là viên ngọc, ngọc trai. Shizumi có nghĩa là ngọc trai đen.
- Kanji: 玄珠 (Huyền Châu)
Tên tiếng Nhật cho bạn nam thích màu xanh
- Aizuki (あいづき)
- Kanji: 藍月 (Lam Nguyệt)
- Ý nghĩa: 藍 có nghĩa là màu xanh lam, 月 có nghĩa là mặt trăng. Aizuki là ánh trăng màu lam.
- Kanji: 藍月 (Lam Nguyệt)
-
Aozora (あおぞら)
- Kanji: 青空 (Thanh Không)
- Ý nghĩa: 青 là màu xanh, 空 là khoảng không, bầu trời. Aozora có nghĩa là bầu trời xanh.
- Kanji: 青空 (Thanh Không)
- Haruto (はると)
- Kanji: 青燈 (Thanh Đăng)
- Ý nghĩa: 青 là màu xanh, 燈 là ngọn đèn. Haruto có nghĩa là ngọn đèn xanh.
- Kanji: 青燈 (Thanh Đăng)
- Ryousei (りょうせい)
- Kanji: 涼青 (Lương Thanh)
- Ý nghĩa: 涼 thường dùng khi miêu tả tiết trời mát mẻ, dễ chịu. Ryousei có nghĩa là màu xanh mát mẻ, tươi mới.
- Kanji: 涼青 (Lương Thanh)
-
Seiyou (せいよう)
- Kanji: 青洋 (Thanh Dương)
- Ý nghĩa: 青 là màu xanh, 洋 là đại dương, bể lớn. Seiyou có nghĩa là đại dương xanh.
- Kanji: 青洋 (Thanh Dương)
-
Airu (あいる)
- Kanji: 藍流 (Lam Lưu)
- Ý nghĩa: 藍 là màu xanh lam, 流 là dòng chảy. Airu có nghĩa là dòng nước màu lam.
- Kanji: 藍流 (Lam Lưu)
- Aomaru (あおまる)
- Kanji: 青丸 (Thanh Hoàn)
- Ý nghĩa: 青 là màu xanh dương, 丸 là vòng tròn. Aomaru có nghĩa là vòng tròn xanh.
- Kanji: 青丸 (Thanh Hoàn)
- Haruka (はるか)
- Kanji: 青海 (Thanh Hải)
- Ý nghĩa: 青 là màu xanh, 海 là biển cả. Haruka có nghĩa là biển xanh.
- Kanji: 青海 (Thanh Hải)
-
Masao (まさお)
- Kanji: 雅青 (Nhã Thanh)
- Ý nghĩa: 雅 có nghĩa là nhã nhặn, thanh lịch. 青 có nghĩa là màu xanh dương. Masao là màu xanh nhẹ nhàng, tao nhã.
- Kanji: 雅青 (Nhã Thanh)
- Seiga (せいが)
- Kanji: 青河 (Thanh Hà)
- Ý nghĩa: 青 là màu xanh, 河 là dòng sông. Seiga có nghĩa là dòng sông xanh.
- Kanji: 青河 (Thanh Hà)
Tên tiếng Nhật hay cho bạn nam thích màu vàng
- Kanerou (かねろう)
- Kanji: 金朗 (Kim Lãng)
- Ý nghĩa: 金 có nghĩa là vàng, 朗 có nghĩa là sáng, như trong 明朗 (sáng sủa). Kanerou có nghĩa là ánh sáng kim sắc, ánh sáng vàng.
- Kanji: 金朗 (Kim Lãng)
-
Kinsei (きんせい)
- Kanji: 金星 (Kim Tinh)
- Ý nghĩa: 金 là kim loại vàng, 星 là ngôi sao. Kinsei có nghĩa là ngôi sao vàng.
- Kanji: 金星 (Kim Tinh)
- Kinto (きんと)
- Kanji: 金人 (Kim Nhân)
- Ý nghĩa: 金 là kim loại vàng, 人 là con người. Kinto được hiểu là người quý như vàng.
- Kanji: 金人 (Kim Nhân)
- Konta (こんた)
- Kanji: 金玉 (Kim Ngọc)
- Ý nghĩa: 金 là vàng, 玉 là đá quý, ngọc quý. Konta có nghĩa là viên ngọc bằng vàng.
- Kanji: 金玉 (Kim Ngọc)
-
Kouryuu (こうりゅう)
- Kanji: 黄龍 (Hoàng Long)
- Ý nghĩa: 黄 là màu vàng, 龍 là con rồng. Kouryuu có nghĩa là rồng vàng.
- Kanji: 黄龍 (Hoàng Long)
-
Arikane (ありかね)
- Kanji: 有金 (Hữu Kim)
- Ý nghĩa: 有 là có, sở hữu. 金 là kim loại vàng, như trong 金銀 (vàng bạc). Arikane có nghĩa là người có vàng trong tay, người giàu có.
- Kanji: 有金 (Hữu Kim)
- Kiito (きいと)
- Kanji: 黄糸 (Hoàng Mịch)
- Ý nghĩa: 黄 là màu vàng, 糸 là sợi tơ. Kiito là sợi tơ màu vàng.
- Kanji: 黄糸 (Hoàng Mịch)
- Kinsuke (きんすけ)
- Kanji: 金亮 (Kim Lượng)
- Ý nghĩa: 金 là kim loại vàng. 亮 trong 高風亮節 (cao phong lượng tiết) có nghĩa là sự thanh cao. Kinsuke là cao quý, thanh cao như vàng.
- Kanji: 金亮 (Kim Lượng)
-
Kinzou (きんぞう)
- Kanji: 金造 (Kim Tạo)
- Ý nghĩa: 金 là vàng, 造 là sáng tạo, tạo ra. Kinzou có thể hiểu là được tạo ra từ vàng.
- Kanji: 金造 (Kim Tạo)
- Kouga (こうが)
- Kanji: 黄河 (Hoàng Hà)
- Ý nghĩa: 黄 là màu vàng, 河 là dòng sông. Kouga có nghĩa là dòng sông vàng.
- Kanji: 黄河 (Hoàng Hà)
Tên tiếng Nhật cho bạn nam thích màu đỏ
- Akemitsu (あけみつ)
- Kanji: 朱光 (Chu Quang)
- Kanji: 朱光 (Chu Quang)