300 Tên tiếng Nhật hay cho nam HOT nhất 2022

Bạn là một người rất thích xem phim nhật, yêu thích văn hóa Nhật Bản và không biết làm sao để có thể chọn cho mình một cái tên hay và ý nghĩa. Tên bằng tiếng Nhật vốn dĩ đã trở nên khá quen thuộc và để lại rất nhiều sâu đậm với các bạn trẻ tại Việt Nam qua các bộ phim truyện Anime, hình ảnh anime, Doremon,…Vậy không biết bạn có muốn đặt cho mình hoặc con của mình những cái tên hay tiếng Nhật không. Nếu có thì hay theo dõi tiếp bài viết bên dưới, mình sẽ gợi ý cho các bạn những tên tiếng Nhật hay cho nam ý nghĩa nhất và đương nhiên bạn sẽ ứng ý ngay cho mình 1 cái tên đấy. cùng xem nhé!

Những tên tiếng Nhật hay cho nam ý nghĩa nhất

Cũng như tiếng Việt, “Nam và Nữ” đều có những cái tên khác nhau để phù hợp giới tính. Bởi vậy tiếng Nhật họ dựa vào đuôi để gọi tên, như vậy người nhật có thể dựa vào đó để đoán được tên của họ. Thường thì có những kí tự đuôi như  -ro, -shi, -o, -ya… Sau đây là những là những tên tiếng Nhật hay cho nam, bé trai mà bạn có thể tham khảo ngay nhé!

tên tiếng nhật hay cho nam
Tên tiếng Nhật hay cho nam – Ảnh: Internet
  • Aoi: Cây thục quỳ hoặc màu xanh lam
  •  Atsushi: Hiền lành, chất phác
  • Ayumu: Giấc mơ
  • Akira/ Akihiko: Đứa trẻ thông minh, sáng dạ, trí tuệ
  • Akimitsu: Ánh sáng rực rỡ
  • Dai: To lớn, vĩ đại
  • Chin: Người vĩ đại
  • Daiki: Độ sáng tuyệt vời
  • Dian/Dyan: Ngọn nến
  • Fumihito: Lòng trắc ẩn
  • Fumio: Người con trai lễ độ, hòa nhã
  • Garuda: Người đưa tin của Trời
  • Genji: Sự khởi đầu tốt đẹp
  • Hayate: Âm thanh đột ngột, mạnh mẽ của gió
  • Hideyoshi: Xuất sắc và đức hạnh, tốt, đáng kính
  • Hikaru: Ánh sáng, hỗ trợ
  • Hibiki: Âm thanh hoặc tiếng vang
  • Hajime: Sự bắt đầu
  • Hisashi: Người giàu ý chí
  • Isamu: Người có lòng dũng cảm, quả cảm
  • Juro: Lời chúc tốt đẹp nhất, cuộc sống lâu dài
  • Kenji: Mạnh mẽ và hoạt bát; đứa con thứ hai thông minh
  • Kichirou: Tốt lành, may mắn
  • Michio: Tên tiếng Nhật cho nam có nghĩa là mạnh mẽ
  • Nobu: Có niềm tin vào điều gì đó
  • Akio: Sáng sủa, ánh sáng
  • Arata: Tươi mới
  • Aman: An toàn
  • Asuka: Ngày mai, hương thơm
  • Amida: Ánh sáng tinh khiết
  • Botan: Cây hoa mẫu đơn, biểu tượng của danh dự và giàu có
  • Chiko: Nhanh như mũi tên
  • Daichi: Trái đất
  • Daisuke: Sự trợ giúp lớn lao, tuyệt vời
  • Ebisu: Thần may mắn
  • Fuji: Tên con trai tiếng Nhật tôn vinh ngọn núi Phú Sĩ hùng vĩ
  • Gi: Người đàn ông dũng cảm
  • Goro: Người con trai thứ năm, vị trí thứ 5
  • Haru/Haruki: Sinh vào mùa xuân, ánh sáng mặt trời
  • Hiroshi: Tên tiếng Nhật hay cho bé trai mang ý nghĩa là hào phóng
  • Hinata: Nơi đầy nắng hoặc hướng về phía mặt trời
  • Ho: Tên tiếng Nhật dành cho nam mang ý nghĩa người đàn ông tốt bụng
  • Hirohito: Tấm lòng từ bi
  • Hyuga: Hướng về mặt trời
  • Issey: Tên tiếng Nhật hay cho bé trai với ý nghĩa là con đầu lòng

Tên tiếng Nhật hay được chuyển từ Tiếng Việt

Nếu bạn sắp phải sang Nhật sống hay thích theo phong cách Nhật mà vẫn muốn con mình có tên tại Việt Nam. Thì hãy xem bài viết dưới đây. Những tên tiếng Nhật cho nam hay và ý nghĩa nhất năm 2022 sau đây có thể sử dụng trong học tập và làm việc,…

  • An / n: アン (an)
  • Bình: ビン (bin)
  • Cao: カオ (kao)
  • Cương / Cường: クオン (kuon)
  • Chung: チュン(chun)
  • Danh: ヅアン (duan)
  • Duẩn: ヅアン (duan)
  • Dương: ヅオン (duon)
  • Đan: ダン (dan)
  • Đăng: ダン (dan)
  • Đức:ドゥック (dwukku)
  • Gia: ジャ(ja)
  • Hạnh: ハン (han) / ハイン (hain)
  • Hào/ Hảo: ハオ (hao)
  • Hiếu: ヒエウ(hieu)
  • Hợp: ホップ (hoppu)
  • Hùng / Hưng: フン/ホーン (fun/ Houn)
  • Hương: ホウオン (houon)
  • Kỳ: キ (ki)
  • Khang: クーアン (ku-an)
  • Khương: クゥン (kuxon)
  • Lập: ラップ (rappu)
  • Linh/ Lĩnh: リン (rin)
  • Lộc: ロック (roku)
  • Lương/ Lượng: ルオン (ruon)
  • Minh: ミン (min)
  • Nghĩa: ギエ (gie)
  • Nhân: ニャン (niyan)
Tên tiếng Nhật sang chảnh
Tên tiếng Nhật sang chảnh-Ảnh: Internet
  • Phát: ファット (fatto)
  • Phúc: フック (fukku)
  • Phong: フォン (fon)
  • Quốc: コック/ コク (kokku / koku)
  • Quỳnh: クイーン/クイーン (kuin)
  • Quyết: クエット (kuetto)
  • Tài / Tại: タイ (tai)
  • Tâm: タム (tamu)
  • Tú: ツー/ トゥ (Toxu)
  • Tuyên:トゥエン(twuen)
  • Tường/ Tưởng: トゥオン (toxuon)
  • Thanh/ Thành: タイン/ タン (tain/ tan)
  • Thăng / Thắng: タン (tan)
  • Thiên/ Thiện: ティエン (thien)
  • Thông:トーン (to-n)
  • Thùy/ Thụy:トゥイ (toui)
  • Trí: チー (chi-) – tên tiếng Nhật hay cho nam
  • Trọng: ョン (chon)
  • Trung: ツーン (tsu-n)
  • Văn: ヴァン (van)
  • Việt/Viết: ヴィエット(vietto)
  • Vương/ Vượng: ブオン (vuon)
  • Anh / Ánh: アイン (ain)
  • Cảnh: カイン (kain)
  • Công: コン (kon)
  • Châu: チャウ (chau)
  • Chiến: チェン (chixen)
  • Doãn: ゾアン (doan)
  • Duy: ツウィ (duui)
  • Đại: ダイ (dai)
  • Đạt: ダット (datto)
  • Đinh/ Đình/ Định: ディン (dhin)
  • Giang: ヅアン (duan)/ジアーン (jia-n)
  • Hải: ハイ (hai) – tên tiếng Nhật hay cho nam
  • Hậu: ホウ (hou)
  • Hiền / Hiển: ヒエン (hien)
  • Hiệp: ヒエップ (hieppu)
  • Huy: フィ (fi)
  • Huỳnh: フイン (fin)
  • Kiệt: キエット (kietto)
  • Khanh/ Khánh: カイン / ハイン (kain / hain)
  • Khôi: コイ / コイ / コイ (koi)
  • Khoa: クォア (kuxoa)
  • Lâm/ Lam: ラム (ramu)
  • Long: ロン (ron)
  • Luân / Luận: ルアン (ruan)
  • Mạnh: マイン (main)
  • Nam: – ナム(namu)
  • Nghiêm: ギエム (giemu)

Tên tiếng Nhật hay, cực sang chảnh cho nam

  • Yutaka: Giàu có
  • Yong: Tên con trai tiếng Nhật đẹp chỉ người dũng cảm
  • Toshiaki: Đẹp trai, tài năng
  • Toshiro: Thông minh
  • Tatsu: Con rồng
  • Takehiko: Hoàng tử
  • Takashi: Thịnh vượng, cao quý
  • Susumu: Đặt tên con trai tiếng Nhật có nghĩa là thăng tiến, tiến bộ
  • Santoso: Thanh bình, an lành
  • Virode: Ánh sáng
Top những tên tiếng Nhật hay dành cho nam
Top những tên tiếng Nhật hay dành cho nam-Ảnh: Internet
  • Yuu: Người con trai ưu tú, xuất sắc
  • Wakana: Yêu chuộng hòa bình
  • Tomoko: Trí tuệ
  • Ten: Bầu trời
  • Takumi: Tài giỏi
  • Takao: Có hiếu
  • Takahiro: Người có lòng hiếu thảo
  • Shinichi: Ngay thẳng
  • Satoru: Trí tuệ, trí khôn
  • Osamu: Kỷ luật

Tên tiếng Nhật hay cho nam theo mùa

Tên tiếng Nhật hay cho nam vào mùa xuân

  • Chiharu (ちはる)
    • Kanji: 千春 (Thiên Xuân)100+ tên tiếng Nhật hay cho nam, ý nghĩa và cực kỳ phong cách - BlogAnChoi. Bạn yêu thích văn hóa Nhật Bản và đang phân vân không biết làm sao để chọn cho mình một cái tên thật ý nghĩa? Đừng lo, hãy tham khảo danh sách những tên . Chiharu (ちはる)Kanji: 千春 (Thiên Xuân)Ý nghĩa: 千 có nghĩa là một nghìn, Chiharu là một nghìn mùa xuân. https://bloganchoi.com/100-ten-tieng-nhat-hay-cho-nam-y-nghia-va-cuc-ky-phong-cach/This article is referenced content from https://bloganchoi.com - 100+ tên tiếng Nhật hay cho nam, ý nghĩa và cực kỳ phong cách - BlogAnChoi. Bạn yêu thích văn hóa Nhật Bản và đang phân vân không biết làm sao để chọn cho mình một cái tên thật ý nghĩa? Đừng lo, hãy tham khảo danh sách những tên . Chiharu (ちはる)Kanji: 千春 (Thiên Xuân)Ý nghĩa: 千 có nghĩa là một nghìn, Chiharu là một nghìn mùa xuân. https://bloganchoi.com/100-ten-tieng-nhat-hay-cho-nam-y-nghia-va-cuc-ky-phong-cach/
    • Ý nghĩa: 千 có nghĩa là một nghìn, Chiharu là một nghìn mùa xuân.
  • Haruma (はるま)
    • Kanji: 陽真 (Dương Chân)100+ tên tiếng Nhật hay cho nam, ý nghĩa và cực kỳ phong cách - BlogAnChoi. Bạn yêu thích văn hóa Nhật Bản và đang phân vân không biết làm sao để chọn cho mình một cái tên thật ý nghĩa? Đừng lo, hãy tham khảo danh sách những tên . Haruma (はるま)Kanji: 陽真 (Dương Chân)Ý nghĩa: 陽 bắt nguồn từ 太陽 (mặt trời), 真 bắt nguồn từ 真実 (chân thực). Haruma có nghĩa là mặt trời đích thực. https://bloganchoi.com/100-ten-tieng-nhat-hay-cho-nam-y-nghia-va-cuc-ky-phong-cach/This article is referenced content from https://bloganchoi.com - 100+ tên tiếng Nhật hay cho nam, ý nghĩa và cực kỳ phong cách - BlogAnChoi. Bạn yêu thích văn hóa Nhật Bản và đang phân vân không biết làm sao để chọn cho mình một cái tên thật ý nghĩa? Đừng lo, hãy tham khảo danh sách những tên . Haruma (はるま)Kanji: 陽真 (Dương Chân)Ý nghĩa: 陽 bắt nguồn từ 太陽 (mặt trời), 真 bắt nguồn từ 真実 (chân thực). Haruma có nghĩa là mặt trời đích thực. https://bloganchoi.com/100-ten-tieng-nhat-hay-cho-nam-y-nghia-va-cuc-ky-phong-cach/
    • Ý nghĩa: 陽 bắt nguồn từ 太陽 (mặt trời), 真 bắt nguồn từ 真実 (chân thực). Haruma có nghĩa là mặt trời đích thực.
  • Kasuga (かすが)
    • Kanji: 春日 (Xuân Nhật)100+ tên tiếng Nhật hay cho nam, ý nghĩa và cực kỳ phong cách - BlogAnChoi. Bạn yêu thích văn hóa Nhật Bản và đang phân vân không biết làm sao để chọn cho mình một cái tên thật ý nghĩa? Đừng lo, hãy tham khảo danh sách những tên . Kasuga (かすが)Kanji: 春日 (Xuân Nhật)Ý nghĩa: 春 là xuân, 日 là ngày. Kasuga có nghĩa là những ngày xuân. https://bloganchoi.com/100-ten-tieng-nhat-hay-cho-nam-y-nghia-va-cuc-ky-phong-cach/This article is referenced content from https://bloganchoi.com - 100+ tên tiếng Nhật hay cho nam, ý nghĩa và cực kỳ phong cách - BlogAnChoi. Bạn yêu thích văn hóa Nhật Bản và đang phân vân không biết làm sao để chọn cho mình một cái tên thật ý nghĩa? Đừng lo, hãy tham khảo danh sách những tên . Kasuga (かすが)Kanji: 春日 (Xuân Nhật)Ý nghĩa: 春 là xuân, 日 là ngày. Kasuga có nghĩa là những ngày xuân. https://bloganchoi.com/100-ten-tieng-nhat-hay-cho-nam-y-nghia-va-cuc-ky-phong-cach/
    • Ý nghĩa: 春 là xuân, 日 là ngày. Kasuga có nghĩa là những ngày xuân.
Tên tiếng Nhật hay cho nam vào mùa xuân
Tên tiếng Nhật hay cho nam vào mùa xuân-Ảnh: Internet
  • Ouga (おうが)
    • Kanji: 桜雅 (Anh Nhã)100+ tên tiếng Nhật hay cho nam, ý nghĩa và cực kỳ phong cách - BlogAnChoi. Bạn yêu thích văn hóa Nhật Bản và đang phân vân không biết làm sao để chọn cho mình một cái tên thật ý nghĩa? Đừng lo, hãy tham khảo danh sách những tên . Ouga (おうが)Kanji: 桜雅 (Anh Nhã)Ý nghĩa: 桜 trong tiếng Nhật có nghĩa là hoa anh đào. 雅 được sử dụng trong từ 優雅 (ưu nhã) với ý nghĩa là dịu dàng, thanh lịch. Ouga có nghĩa là vẻ thanh tao của hoa anh đào. https://bloganchoi.com/100-ten-tieng-nhat-hay-cho-nam-y-nghia-va-cuc-ky-phong-cach/This article is referenced content from https://bloganchoi.com - 100+ tên tiếng Nhật hay cho nam, ý nghĩa và cực kỳ phong cách - BlogAnChoi. Bạn yêu thích văn hóa Nhật Bản và đang phân vân không biết làm sao để chọn cho mình một cái tên thật ý nghĩa? Đừng lo, hãy tham khảo danh sách những tên . Ouga (おうが)Kanji: 桜雅 (Anh Nhã)Ý nghĩa: 桜 trong tiếng Nhật có nghĩa là hoa anh đào. 雅 được sử dụng trong từ 優雅 (ưu nhã) với ý nghĩa là dịu dàng, thanh lịch. Ouga có nghĩa là vẻ thanh tao của hoa anh đào. https://bloganchoi.com/100-ten-tieng-nhat-hay-cho-nam-y-nghia-va-cuc-ky-phong-cach/
    • Ý nghĩa: 桜 trong tiếng Nhật có nghĩa là hoa anh đào. 雅 được sử dụng trong từ 優雅 (ưu nhã) với ý nghĩa là dịu dàng, thanh lịch. Ouga có nghĩa là vẻ thanh tao của hoa anh đào.
  • Toshiharu (としはる)
    • Kanji: 寿春 (Thọ Xuân)100+ tên tiếng Nhật hay cho nam, ý nghĩa và cực kỳ phong cách - BlogAnChoi. Bạn yêu thích văn hóa Nhật Bản và đang phân vân không biết làm sao để chọn cho mình một cái tên thật ý nghĩa? Đừng lo, hãy tham khảo danh sách những tên . Toshiharu (としはる)Kanji: 寿春 (Thọ Xuân)Ý nghĩa: 寿 thường được sử dụng trong các từ ghép như 寿命 (thọ mệnh), 福寿 (phúc thọ) với ý nghĩa là sống lâu, trường thọ. Toshiharu có nghĩa là mùa xuân lâu dài. https://bloganchoi.com/100-ten-tieng-nhat-hay-cho-nam-y-nghia-va-cuc-ky-phong-cach/This article is referenced content from https://bloganchoi.com - 100+ tên tiếng Nhật hay cho nam, ý nghĩa và cực kỳ phong cách - BlogAnChoi. Bạn yêu thích văn hóa Nhật Bản và đang phân vân không biết làm sao để chọn cho mình một cái tên thật ý nghĩa? Đừng lo, hãy tham khảo danh sách những tên . Toshiharu (としはる)Kanji: 寿春 (Thọ Xuân)Ý nghĩa: 寿 thường được sử dụng trong các từ ghép như 寿命 (thọ mệnh), 福寿 (phúc thọ) với ý nghĩa là sống lâu, trường thọ. Toshiharu có nghĩa là mùa xuân lâu dài. https://bloganchoi.com/100-ten-tieng-nhat-hay-cho-nam-y-nghia-va-cuc-ky-phong-cach/
    • Ý nghĩa: 寿 thường được sử dụng trong các từ ghép như 寿命 (thọ mệnh), 福寿 (phúc thọ) với ý nghĩa là sống lâu, trường thọ. Toshiharu có nghĩa là mùa xuân lâu dài.
  • Arata (あらた)
    • Kanji: 新 (Tân)100+ tên tiếng Nhật hay cho nam, ý nghĩa và cực kỳ phong cách - BlogAnChoi. Bạn yêu thích văn hóa Nhật Bản và đang phân vân không biết làm sao để chọn cho mình một cái tên thật ý nghĩa? Đừng lo, hãy tham khảo danh sách những tên . Arata (あらた)Kanji: 新 (Tân)Ý nghĩa: 新 có nghĩa là sự mới mẻ, tươi mới. https://bloganchoi.com/100-ten-tieng-nhat-hay-cho-nam-y-nghia-va-cuc-ky-phong-cach/This article is referenced content from https://bloganchoi.com - 100+ tên tiếng Nhật hay cho nam, ý nghĩa và cực kỳ phong cách - BlogAnChoi. Bạn yêu thích văn hóa Nhật Bản và đang phân vân không biết làm sao để chọn cho mình một cái tên thật ý nghĩa? Đừng lo, hãy tham khảo danh sách những tên . Arata (あらた)Kanji: 新 (Tân)Ý nghĩa: 新 có nghĩa là sự mới mẻ, tươi mới. https://bloganchoi.com/100-ten-tieng-nhat-hay-cho-nam-y-nghia-va-cuc-ky-phong-cach/
    • Ý nghĩa: 新 có nghĩa là sự mới mẻ, tươi mới.
  • Haruhito (はるひと)
    • Kanji: 春人 (Xuân Nhân)100+ tên tiếng Nhật hay cho nam, ý nghĩa và cực kỳ phong cách - BlogAnChoi. Bạn yêu thích văn hóa Nhật Bản và đang phân vân không biết làm sao để chọn cho mình một cái tên thật ý nghĩa? Đừng lo, hãy tham khảo danh sách những tên . Haruhito (はるひと)Kanji: 春人 (Xuân Nhân)Ý nghĩa: 春 là mùa xuân, 人 là con người. Haruhito được hiểu là người sinh vào mùa xuân hay con người của mùa xuân, vui tươi, năng động, đem lại cảm xúc tích cực cho mọi người. https://bloganchoi.com/100-ten-tieng-nhat-hay-cho-nam-y-nghia-va-cuc-ky-phong-cach/This article is referenced content from https://bloganchoi.com - 100+ tên tiếng Nhật hay cho nam, ý nghĩa và cực kỳ phong cách - BlogAnChoi. Bạn yêu thích văn hóa Nhật Bản và đang phân vân không biết làm sao để chọn cho mình một cái tên thật ý nghĩa? Đừng lo, hãy tham khảo danh sách những tên . Haruhito (はるひと)Kanji: 春人 (Xuân Nhân)Ý nghĩa: 春 là mùa xuân, 人 là con người. Haruhito được hiểu là người sinh vào mùa xuân hay con người của mùa xuân, vui tươi, năng động, đem lại cảm xúc tích cực cho mọi người. https://bloganchoi.com/100-ten-tieng-nhat-hay-cho-nam-y-nghia-va-cuc-ky-phong-cach/
    • Ý nghĩa: 春 là mùa xuân, 人 là con người. Haruhito được hiểu là người sinh vào mùa xuân hay con người của mùa xuân, vui tươi, năng động, đem lại cảm xúc tích cực cho mọi người.
  • Haruto (はると)
    • Kanji: 陽翔 (Dương Tường)100+ tên tiếng Nhật hay cho nam, ý nghĩa và cực kỳ phong cách - BlogAnChoi. Bạn yêu thích văn hóa Nhật Bản và đang phân vân không biết làm sao để chọn cho mình một cái tên thật ý nghĩa? Đừng lo, hãy tham khảo danh sách những tên . Haruto (はると)Kanji: 陽翔 (Dương Tường)Ý nghĩa: 陽 bắt nguồn từ 太陽 (mặt trời), 翔 bắt nguồn từ 飛翔 (bay vút lên). Haruto có nghĩa là bay lượn quanh mặt trời. https://bloganchoi.com/100-ten-tieng-nhat-hay-cho-nam-y-nghia-va-cuc-ky-phong-cach/This article is referenced content from https://bloganchoi.com - 100+ tên tiếng Nhật hay cho nam, ý nghĩa và cực kỳ phong cách - BlogAnChoi. Bạn yêu thích văn hóa Nhật Bản và đang phân vân không biết làm sao để chọn cho mình một cái tên thật ý nghĩa? Đừng lo, hãy tham khảo danh sách những tên . Haruto (はると)Kanji: 陽翔 (Dương Tường)Ý nghĩa: 陽 bắt nguồn từ 太陽 (mặt trời), 翔 bắt nguồn từ 飛翔 (bay vút lên). Haruto có nghĩa là bay lượn quanh mặt trời. https://bloganchoi.com/100-ten-tieng-nhat-hay-cho-nam-y-nghia-va-cuc-ky-phong-cach/
    • Ý nghĩa: 陽 bắt nguồn từ 太陽 (mặt trời), 翔 bắt nguồn từ 飛翔 (bay vút lên). Haruto có nghĩa là bay lượn quanh mặt trời.
  • Nagaharu (ながはる)
    • Kanji: 永春 (Vĩnh Xuân)100+ tên tiếng Nhật hay cho nam, ý nghĩa và cực kỳ phong cách - BlogAnChoi. Bạn yêu thích văn hóa Nhật Bản và đang phân vân không biết làm sao để chọn cho mình một cái tên thật ý nghĩa? Đừng lo, hãy tham khảo danh sách những tên . Nagaharu (ながはる)Kanji: 永春 (Vĩnh Xuân)Ý nghĩa: 永 xuất hiện trong từ 永遠 (vĩnh viễn, mãi mãi). Nagaharu có nghĩa là mùa xuân vĩnh cửu. https://bloganchoi.com/100-ten-tieng-nhat-hay-cho-nam-y-nghia-va-cuc-ky-phong-cach/This article is referenced content from https://bloganchoi.com - 100+ tên tiếng Nhật hay cho nam, ý nghĩa và cực kỳ phong cách - BlogAnChoi. Bạn yêu thích văn hóa Nhật Bản và đang phân vân không biết làm sao để chọn cho mình một cái tên thật ý nghĩa? Đừng lo, hãy tham khảo danh sách những tên . Nagaharu (ながはる)Kanji: 永春 (Vĩnh Xuân)Ý nghĩa: 永 xuất hiện trong từ 永遠 (vĩnh viễn, mãi mãi). Nagaharu có nghĩa là mùa xuân vĩnh cửu. https://bloganchoi.com/100-ten-tieng-nhat-hay-cho-nam-y-nghia-va-cuc-ky-phong-cach/
    • Ý nghĩa: 永 xuất hiện trong từ 永遠 (vĩnh viễn, mãi mãi). Nagaharu có nghĩa là mùa xuân vĩnh cửu.
  • Takaharu (たかはる)
    • Kanji: 尊陽 (Tôn Dương)100+ tên tiếng Nhật hay cho nam, ý nghĩa và cực kỳ phong cách - BlogAnChoi. Bạn yêu thích văn hóa Nhật Bản và đang phân vân không biết làm sao để chọn cho mình một cái tên thật ý nghĩa? Đừng lo, hãy tham khảo danh sách những tên . Takaharu (たかはる)Kanji: 尊陽 (Tôn Dương)Ý nghĩa: 尊 có nghĩa là tôn kính, tôn trọng. Takaharu có thể hiểu là mặt trời quý giá, đáng trân trọng. https://bloganchoi.com/100-ten-tieng-nhat-hay-cho-nam-y-nghia-va-cuc-ky-phong-cach/This article is referenced content from https://bloganchoi.com - 100+ tên tiếng Nhật hay cho nam, ý nghĩa và cực kỳ phong cách - BlogAnChoi. Bạn yêu thích văn hóa Nhật Bản và đang phân vân không biết làm sao để chọn cho mình một cái tên thật ý nghĩa? Đừng lo, hãy tham khảo danh sách những tên . Takaharu (たかはる)Kanji: 尊陽 (Tôn Dương)Ý nghĩa: 尊 có nghĩa là tôn kính, tôn trọng. Takaharu có thể hiểu là mặt trời quý giá, đáng trân trọng. https://bloganchoi.com/100-ten-tieng-nhat-hay-cho-nam-y-nghia-va-cuc-ky-phong-cach/
    • Ý nghĩa: 尊 có nghĩa là tôn kính, tôn trọng. Takaharu có thể hiểu là mặt trời quý giá, đáng trân trọng.

Tên tiếng Nhật hay cho nam vào mùa hạ

  • Ichika (いちか)
    • Kanji: 一夏 (Nhất Hạ)100+ tên tiếng Nhật hay cho nam, ý nghĩa và cực kỳ phong cách - BlogAnChoi. Bạn yêu thích văn hóa Nhật Bản và đang phân vân không biết làm sao để chọn cho mình một cái tên thật ý nghĩa? Đừng lo, hãy tham khảo danh sách những tên . Ichika (いちか)Kanji: 一夏 (Nhất Hạ)Ý nghĩa: 一 là số một, 夏 là mùa hạ. Ichika có thể hiểu là một mùa hạ hoặc mùa hạ duy nhất. https://bloganchoi.com/100-ten-tieng-nhat-hay-cho-nam-y-nghia-va-cuc-ky-phong-cach/This article is referenced content from https://bloganchoi.com - 100+ tên tiếng Nhật hay cho nam, ý nghĩa và cực kỳ phong cách - BlogAnChoi. Bạn yêu thích văn hóa Nhật Bản và đang phân vân không biết làm sao để chọn cho mình một cái tên thật ý nghĩa? Đừng lo, hãy tham khảo danh sách những tên . Ichika (いちか)Kanji: 一夏 (Nhất Hạ)Ý nghĩa: 一 là số một, 夏 là mùa hạ. Ichika có thể hiểu là một mùa hạ hoặc mùa hạ duy nhất. https://bloganchoi.com/100-ten-tieng-nhat-hay-cho-nam-y-nghia-va-cuc-ky-phong-cach/
    • Ý nghĩa: 一 là số một, 夏 là mùa hạ. Ichika có thể hiểu là một mùa hạ hoặc mùa hạ duy nhất.
  • Kouka (こうか)

    • Kanji: 光夏 (Quang Hạ)100+ tên tiếng Nhật hay cho nam, ý nghĩa và cực kỳ phong cách - BlogAnChoi. Bạn yêu thích văn hóa Nhật Bản và đang phân vân không biết làm sao để chọn cho mình một cái tên thật ý nghĩa? Đừng lo, hãy tham khảo danh sách những tên . Kouka (こうか)Kanji: 光夏 (Quang Hạ)Ý nghĩa: 光 có nghĩa là ánh sáng, Kouka là một mùa hạ rực rỡ, ngập tràn ánh sáng. https://bloganchoi.com/100-ten-tieng-nhat-hay-cho-nam-y-nghia-va-cuc-ky-phong-cach/This article is referenced content from https://bloganchoi.com - 100+ tên tiếng Nhật hay cho nam, ý nghĩa và cực kỳ phong cách - BlogAnChoi. Bạn yêu thích văn hóa Nhật Bản và đang phân vân không biết làm sao để chọn cho mình một cái tên thật ý nghĩa? Đừng lo, hãy tham khảo danh sách những tên . Kouka (こうか)Kanji: 光夏 (Quang Hạ)Ý nghĩa: 光 có nghĩa là ánh sáng, Kouka là một mùa hạ rực rỡ, ngập tràn ánh sáng. https://bloganchoi.com/100-ten-tieng-nhat-hay-cho-nam-y-nghia-va-cuc-ky-phong-cach/
    • Ý nghĩa: 光 có nghĩa là ánh sáng, Kouka là một mùa hạ rực rỡ, ngập tràn ánh sáng.
  • Natsuki (なつき)

    • Kanji: 夏生 (Hạ Sinh)100+ tên tiếng Nhật hay cho nam, ý nghĩa và cực kỳ phong cách - BlogAnChoi. Bạn yêu thích văn hóa Nhật Bản và đang phân vân không biết làm sao để chọn cho mình một cái tên thật ý nghĩa? Đừng lo, hãy tham khảo danh sách những tên . Natsuki (なつき) Kanji: 夏生 (Hạ Sinh)Ý nghĩa: Natsuki có nghĩa là chàng trai sinh vào mùa hạ (生 có nghĩa là sinh ra, sinh sống). https://bloganchoi.com/100-ten-tieng-nhat-hay-cho-nam-y-nghia-va-cuc-ky-phong-cach/This article is referenced content from https://bloganchoi.com - 100+ tên tiếng Nhật hay cho nam, ý nghĩa và cực kỳ phong cách - BlogAnChoi. Bạn yêu thích văn hóa Nhật Bản và đang phân vân không biết làm sao để chọn cho mình một cái tên thật ý nghĩa? Đừng lo, hãy tham khảo danh sách những tên . Natsuki (なつき) Kanji: 夏生 (Hạ Sinh)Ý nghĩa: Natsuki có nghĩa là chàng trai sinh vào mùa hạ (生 có nghĩa là sinh ra, sinh sống). https://bloganchoi.com/100-ten-tieng-nhat-hay-cho-nam-y-nghia-va-cuc-ky-phong-cach/
    • Ý nghĩa: Natsuki có nghĩa là chàng trai sinh vào mùa hạ (生 có nghĩa là sinh ra, sinh sống).
  • Seiha (せいは)
    • Kanji: 青波 (Thanh Ba)100+ tên tiếng Nhật hay cho nam, ý nghĩa và cực kỳ phong cách - BlogAnChoi. Bạn yêu thích văn hóa Nhật Bản và đang phân vân không biết làm sao để chọn cho mình một cái tên thật ý nghĩa? Đừng lo, hãy tham khảo danh sách những tên . Seiha (せいは)Kanji: 青波 (Thanh Ba)Ý nghĩa: 青 là màu xanh, 波 là con sóng. Seiba là con sóng màu xanh, một hình ảnh gợi nhớ về biển mùa hè. https://bloganchoi.com/100-ten-tieng-nhat-hay-cho-nam-y-nghia-va-cuc-ky-phong-cach/This article is referenced content from https://bloganchoi.com - 100+ tên tiếng Nhật hay cho nam, ý nghĩa và cực kỳ phong cách - BlogAnChoi. Bạn yêu thích văn hóa Nhật Bản và đang phân vân không biết làm sao để chọn cho mình một cái tên thật ý nghĩa? Đừng lo, hãy tham khảo danh sách những tên . Seiha (せいは)Kanji: 青波 (Thanh Ba)Ý nghĩa: 青 là màu xanh, 波 là con sóng. Seiba là con sóng màu xanh, một hình ảnh gợi nhớ về biển mùa hè. https://bloganchoi.com/100-ten-tieng-nhat-hay-cho-nam-y-nghia-va-cuc-ky-phong-cach/
    • Ý nghĩa: 青 là màu xanh, 波 là con sóng. Seiba là con sóng màu xanh, một hình ảnh gợi nhớ về biển mùa hè.
  • Yousuke (ようすけ)
    • Kanji: 洋佑 (Dương Hữu)100+ tên tiếng Nhật hay cho nam, ý nghĩa và cực kỳ phong cách - BlogAnChoi. Bạn yêu thích văn hóa Nhật Bản và đang phân vân không biết làm sao để chọn cho mình một cái tên thật ý nghĩa? Đừng lo, hãy tham khảo danh sách những tên . Yousuke (ようすけ)Kanji: 洋佑 (Dương Hữu)Ý nghĩa: 洋 bắt nguồn từ 遠洋 (viễn dương, ngoài khơi), có nghĩa là đại dương, biển lớn. 佑 bắt nguồn từ 天佑 (trời giúp), có nghĩa là sự giúp đỡ. Yousuke được hiểu là sự chiếu cố từ đại dương. https://bloganchoi.com/100-ten-tieng-nhat-hay-cho-nam-y-nghia-va-cuc-ky-phong-cach/This article is referenced content from https://bloganchoi.com - 100+ tên tiếng Nhật hay cho nam, ý nghĩa và cực kỳ phong cách - BlogAnChoi. Bạn yêu thích văn hóa Nhật Bản và đang phân vân không biết làm sao để chọn cho mình một cái tên thật ý nghĩa? Đừng lo, hãy tham khảo danh sách những tên . Yousuke (ようすけ)Kanji: 洋佑 (Dương Hữu)Ý nghĩa: 洋 bắt nguồn từ 遠洋 (viễn dương, ngoài khơi), có nghĩa là đại dương, biển lớn. 佑 bắt nguồn từ 天佑 (trời giúp), có nghĩa là sự giúp đỡ. Yousuke được hiểu là sự chiếu cố từ đại dương. https://bloganchoi.com/100-ten-tieng-nhat-hay-cho-nam-y-nghia-va-cuc-ky-phong-cach/
    • Ý nghĩa: 洋 bắt nguồn từ 遠洋 (viễn dương, ngoài khơi), có nghĩa là đại dương, biển lớn. 佑 bắt nguồn từ 天佑 (trời giúp), có nghĩa là sự giúp đỡ. Yousuke được hiểu là sự chiếu cố từ đại dương.
Tên tiếng Nhật hay cho nam vào mùa hạ
Tên tiếng Nhật hay cho nam vào mùa hạ-Ảnh: Internet
  • Hiromi (ひろみ)

    • Kanji: 大海 (Đại Hải)100+ tên tiếng Nhật hay cho nam, ý nghĩa và cực kỳ phong cách - BlogAnChoi. Bạn yêu thích văn hóa Nhật Bản và đang phân vân không biết làm sao để chọn cho mình một cái tên thật ý nghĩa? Đừng lo, hãy tham khảo danh sách những tên . Hiromi (ひろみ)Kanji: 大海 (Đại Hải)Ý nghĩa: 大 là to tớn, 海 là biển cả. Hiromi có nghĩa là biển lớn. https://bloganchoi.com/100-ten-tieng-nhat-hay-cho-nam-y-nghia-va-cuc-ky-phong-cach/This article is referenced content from https://bloganchoi.com - 100+ tên tiếng Nhật hay cho nam, ý nghĩa và cực kỳ phong cách - BlogAnChoi. Bạn yêu thích văn hóa Nhật Bản và đang phân vân không biết làm sao để chọn cho mình một cái tên thật ý nghĩa? Đừng lo, hãy tham khảo danh sách những tên . Hiromi (ひろみ)Kanji: 大海 (Đại Hải)Ý nghĩa: 大 là to tớn, 海 là biển cả. Hiromi có nghĩa là biển lớn. https://bloganchoi.com/100-ten-tieng-nhat-hay-cho-nam-y-nghia-va-cuc-ky-phong-cach/
    • Ý nghĩa: 大 là to tớn, 海 là biển cả. Hiromi có nghĩa là biển lớn.
  • Kain (かいん)
    • Kanji: 夏印 (Hạ Ấn)100+ tên tiếng Nhật hay cho nam, ý nghĩa và cực kỳ phong cách - BlogAnChoi. Bạn yêu thích văn hóa Nhật Bản và đang phân vân không biết làm sao để chọn cho mình một cái tên thật ý nghĩa? Đừng lo, hãy tham khảo danh sách những tên . Kain (かいん)Kanji: 夏印 (Hạ Ấn)Ý nghĩa: 印 có nghĩa là con dấu, Kain là dấu ấn mùa hạ. https://bloganchoi.com/100-ten-tieng-nhat-hay-cho-nam-y-nghia-va-cuc-ky-phong-cach/This article is referenced content from https://bloganchoi.com - 100+ tên tiếng Nhật hay cho nam, ý nghĩa và cực kỳ phong cách - BlogAnChoi. Bạn yêu thích văn hóa Nhật Bản và đang phân vân không biết làm sao để chọn cho mình một cái tên thật ý nghĩa? Đừng lo, hãy tham khảo danh sách những tên . Kain (かいん)Kanji: 夏印 (Hạ Ấn)Ý nghĩa: 印 có nghĩa là con dấu, Kain là dấu ấn mùa hạ. https://bloganchoi.com/100-ten-tieng-nhat-hay-cho-nam-y-nghia-va-cuc-ky-phong-cach/
    • Ý nghĩa: 印 có nghĩa là con dấu, Kain là dấu ấn mùa hạ.
  • Natsuhi (なつひ)
    • Kanji: 夏陽 (Hạ Dương)100+ tên tiếng Nhật hay cho nam, ý nghĩa và cực kỳ phong cách - BlogAnChoi. Bạn yêu thích văn hóa Nhật Bản và đang phân vân không biết làm sao để chọn cho mình một cái tên thật ý nghĩa? Đừng lo, hãy tham khảo danh sách những tên . Natsuhi (なつひ)Kanji: 夏陽 (Hạ Dương)Ý nghĩa: 陽 có nghĩa là vầng thái dương, Natsuhi là mặt trời mùa hạ, tươi mới trẻ trung và tràn đầy nhiệt huyết. https://bloganchoi.com/100-ten-tieng-nhat-hay-cho-nam-y-nghia-va-cuc-ky-phong-cach/This article is referenced content from https://bloganchoi.com - 100+ tên tiếng Nhật hay cho nam, ý nghĩa và cực kỳ phong cách - BlogAnChoi. Bạn yêu thích văn hóa Nhật Bản và đang phân vân không biết làm sao để chọn cho mình một cái tên thật ý nghĩa? Đừng lo, hãy tham khảo danh sách những tên . Natsuhi (なつひ)Kanji: 夏陽 (Hạ Dương)Ý nghĩa: 陽 có nghĩa là vầng thái dương, Natsuhi là mặt trời mùa hạ, tươi mới trẻ trung và tràn đầy nhiệt huyết. https://bloganchoi.com/100-ten-tieng-nhat-hay-cho-nam-y-nghia-va-cuc-ky-phong-cach/
    • Ý nghĩa: 陽 có nghĩa là vầng thái dương, Natsuhi là mặt trời mùa hạ, tươi mới trẻ trung và tràn đầy nhiệt huyết.
  • Natsuya (なつや)
    • Kanji: 夏夜 (Hạ Dạ)100+ tên tiếng Nhật hay cho nam, ý nghĩa và cực kỳ phong cách - BlogAnChoi. Bạn yêu thích văn hóa Nhật Bản và đang phân vân không biết làm sao để chọn cho mình một cái tên thật ý nghĩa? Đừng lo, hãy tham khảo danh sách những tên . Natsuya (なつや)Kanji: 夏夜 (Hạ Dạ)Ý nghĩa: 夜 có nghĩa là ban đêm, Natsuya là đêm mùa hạ. https://bloganchoi.com/100-ten-tieng-nhat-hay-cho-nam-y-nghia-va-cuc-ky-phong-cach/This article is referenced content from https://bloganchoi.com - 100+ tên tiếng Nhật hay cho nam, ý nghĩa và cực kỳ phong cách - BlogAnChoi. Bạn yêu thích văn hóa Nhật Bản và đang phân vân không biết làm sao để chọn cho mình một cái tên thật ý nghĩa? Đừng lo, hãy tham khảo danh sách những tên . Natsuya (なつや)Kanji: 夏夜 (Hạ Dạ)Ý nghĩa: 夜 có nghĩa là ban đêm, Natsuya là đêm mùa hạ. https://bloganchoi.com/100-ten-tieng-nhat-hay-cho-nam-y-nghia-va-cuc-ky-phong-cach/
    • Ý nghĩa: 夜 có nghĩa là ban đêm, Natsuya là đêm mùa hạ.
  • Ushio (うしお)

    • Kanji: 汐 (Tịch)100+ tên tiếng Nhật hay cho nam, ý nghĩa và cực kỳ phong cách - BlogAnChoi. Bạn yêu thích văn hóa Nhật Bản và đang phân vân không biết làm sao để chọn cho mình một cái tên thật ý nghĩa? Đừng lo, hãy tham khảo danh sách những tên . Ushio (うしお)Kanji: 汐 (Tịch)Ý nghĩa: Ushio (汐) có nghĩa là thủy triều. https://bloganchoi.com/100-ten-tieng-nhat-hay-cho-nam-y-nghia-va-cuc-ky-phong-cach/This article is referenced content from https://bloganchoi.com - 100+ tên tiếng Nhật hay cho nam, ý nghĩa và cực kỳ phong cách - BlogAnChoi. Bạn yêu thích văn hóa Nhật Bản và đang phân vân không biết làm sao để chọn cho mình một cái tên thật ý nghĩa? Đừng lo, hãy tham khảo danh sách những tên . Ushio (うしお)Kanji: 汐 (Tịch)Ý nghĩa: Ushio (汐) có nghĩa là thủy triều. https://bloganchoi.com/100-ten-tieng-nhat-hay-cho-nam-y-nghia-va-cuc-ky-phong-cach/
    • Ý nghĩa: Ushio (汐) có nghĩa là thủy triều.

Tên tiếng Nhật hay cho nam vào mùa thu

  • Akine (あきね)
    • Kanji: 秋音 (Thu Âm)100+ tên tiếng Nhật hay cho nam, ý nghĩa và cực kỳ phong cách - BlogAnChoi. Bạn yêu thích văn hóa Nhật Bản và đang phân vân không biết làm sao để chọn cho mình một cái tên thật ý nghĩa? Đừng lo, hãy tham khảo danh sách những tên . Akine (あきね)Kanji: 秋音 (Thu Âm)Ý nghĩa: 秋 là mùa thu, 音 là âm thanh, tiếng động. Akine chính là thanh âm của mùa thu. https://bloganchoi.com/100-ten-tieng-nhat-hay-cho-nam-y-nghia-va-cuc-ky-phong-cach/This article is referenced content from https://bloganchoi.com - 100+ tên tiếng Nhật hay cho nam, ý nghĩa và cực kỳ phong cách - BlogAnChoi. Bạn yêu thích văn hóa Nhật Bản và đang phân vân không biết làm sao để chọn cho mình một cái tên thật ý nghĩa? Đừng lo, hãy tham khảo danh sách những tên . Akine (あきね)Kanji: 秋音 (Thu Âm)Ý nghĩa: 秋 là mùa thu, 音 là âm thanh, tiếng động. Akine chính là thanh âm của mùa thu. https://bloganchoi.com/100-ten-tieng-nhat-hay-cho-nam-y-nghia-va-cuc-ky-phong-cach/
    • Ý nghĩa: 秋 là mùa thu, 音 là âm thanh, tiếng động. Akine chính là thanh âm của mùa thu.
  • Akitaka (あきたか)

    • Kanji: 秋崇 (Thu Sùng)100+ tên tiếng Nhật hay cho nam, ý nghĩa và cực kỳ phong cách - BlogAnChoi. Bạn yêu thích văn hóa Nhật Bản và đang phân vân không biết làm sao để chọn cho mình một cái tên thật ý nghĩa? Đừng lo, hãy tham khảo danh sách những tên . Akitaka (あきたか)Kanji: 秋崇 (Thu Sùng)Ý nghĩa: 秋 là mùa thu. 崇 là sự tôn sùng, sùng bái. Akitaka là cái tên thể hiện sự yêu quý, tôn kính đối với mùa thu. https://bloganchoi.com/100-ten-tieng-nhat-hay-cho-nam-y-nghia-va-cuc-ky-phong-cach/This article is referenced content from https://bloganchoi.com - 100+ tên tiếng Nhật hay cho nam, ý nghĩa và cực kỳ phong cách - BlogAnChoi. Bạn yêu thích văn hóa Nhật Bản và đang phân vân không biết làm sao để chọn cho mình một cái tên thật ý nghĩa? Đừng lo, hãy tham khảo danh sách những tên . Akitaka (あきたか)Kanji: 秋崇 (Thu Sùng)Ý nghĩa: 秋 là mùa thu. 崇 là sự tôn sùng, sùng bái. Akitaka là cái tên thể hiện sự yêu quý, tôn kính đối với mùa thu. https://bloganchoi.com/100-ten-tieng-nhat-hay-cho-nam-y-nghia-va-cuc-ky-phong-cach/
    • Ý nghĩa: 秋 là mùa thu. 崇 là sự tôn sùng, sùng bái. Akitaka là cái tên thể hiện sự yêu quý, tôn kính đối với mùa thu.
Tên tiếng Nhật hay cho nam vào mùa thu
Tên tiếng Nhật hay cho nam vào mùa thu-Ảnh: Internet
  • Kazuaki (かずあき)

    • Kanji: 一秋 (Nhất Thu)100+ tên tiếng Nhật hay cho nam, ý nghĩa và cực kỳ phong cách - BlogAnChoi. Bạn yêu thích văn hóa Nhật Bản và đang phân vân không biết làm sao để chọn cho mình một cái tên thật ý nghĩa? Đừng lo, hãy tham khảo danh sách những tên . Kazuaki (かずあき)Kanji: 一秋 (Nhất Thu)Ý nghĩa: Kazuaki có thể dịch là một mùa thu hoặc mùa thu duy nhất. Chữ 一 có nghĩa là số một. https://bloganchoi.com/100-ten-tieng-nhat-hay-cho-nam-y-nghia-va-cuc-ky-phong-cach/This article is referenced content from https://bloganchoi.com - 100+ tên tiếng Nhật hay cho nam, ý nghĩa và cực kỳ phong cách - BlogAnChoi. Bạn yêu thích văn hóa Nhật Bản và đang phân vân không biết làm sao để chọn cho mình một cái tên thật ý nghĩa? Đừng lo, hãy tham khảo danh sách những tên . Kazuaki (かずあき)Kanji: 一秋 (Nhất Thu)Ý nghĩa: Kazuaki có thể dịch là một mùa thu hoặc mùa thu duy nhất. Chữ 一 có nghĩa là số một. https://bloganchoi.com/100-ten-tieng-nhat-hay-cho-nam-y-nghia-va-cuc-ky-phong-cach/
    • Ý nghĩa: Kazuaki có thể dịch là một mùa thu hoặc mùa thu duy nhất. Chữ 一 có nghĩa là số một.
  • Shuuya (しゅうや)
    • Kanji: 秋夜 (Thu Dạ)100+ tên tiếng Nhật hay cho nam, ý nghĩa và cực kỳ phong cách - BlogAnChoi. Bạn yêu thích văn hóa Nhật Bản và đang phân vân không biết làm sao để chọn cho mình một cái tên thật ý nghĩa? Đừng lo, hãy tham khảo danh sách những tên . Shuuya (しゅうや)Kanji: 秋夜 (Thu Dạ)Ý nghĩa: 秋 là mua thu, 夜 là ban đêm. Shuuya có nghĩa là đêm thu. https://bloganchoi.com/100-ten-tieng-nhat-hay-cho-nam-y-nghia-va-cuc-ky-phong-cach/This article is referenced content from https://bloganchoi.com - 100+ tên tiếng Nhật hay cho nam, ý nghĩa và cực kỳ phong cách - BlogAnChoi. Bạn yêu thích văn hóa Nhật Bản và đang phân vân không biết làm sao để chọn cho mình một cái tên thật ý nghĩa? Đừng lo, hãy tham khảo danh sách những tên . Shuuya (しゅうや)Kanji: 秋夜 (Thu Dạ)Ý nghĩa: 秋 là mua thu, 夜 là ban đêm. Shuuya có nghĩa là đêm thu. https://bloganchoi.com/100-ten-tieng-nhat-hay-cho-nam-y-nghia-va-cuc-ky-phong-cach/
    • Ý nghĩa: 秋 là mua thu, 夜 là ban đêm. Shuuya có nghĩa là đêm thu.
  • Takaaki (たかあき)
    • Kanji: 貴秋 (Quý Thu)100+ tên tiếng Nhật hay cho nam, ý nghĩa và cực kỳ phong cách - BlogAnChoi. Bạn yêu thích văn hóa Nhật Bản và đang phân vân không biết làm sao để chọn cho mình một cái tên thật ý nghĩa? Đừng lo, hãy tham khảo danh sách những tên . Takaaki (たかあき)Kanji: 貴秋 (Quý Thu)Ý nghĩa: Chữ 貴 thường được sử dụng trong các từ như 富貴 (phú quý), 貴人 (quý nhân), có nghĩa là quý báu, có giá trị. Takaaki là một mùa thu quý giá. https://bloganchoi.com/100-ten-tieng-nhat-hay-cho-nam-y-nghia-va-cuc-ky-phong-cach/This article is referenced content from https://bloganchoi.com - 100+ tên tiếng Nhật hay cho nam, ý nghĩa và cực kỳ phong cách - BlogAnChoi. Bạn yêu thích văn hóa Nhật Bản và đang phân vân không biết làm sao để chọn cho mình một cái tên thật ý nghĩa? Đừng lo, hãy tham khảo danh sách những tên . Takaaki (たかあき)Kanji: 貴秋 (Quý Thu)Ý nghĩa: Chữ 貴 thường được sử dụng trong các từ như 富貴 (phú quý), 貴人 (quý nhân), có nghĩa là quý báu, có giá trị. Takaaki là một mùa thu quý giá. https://bloganchoi.com/100-ten-tieng-nhat-hay-cho-nam-y-nghia-va-cuc-ky-phong-cach/
    • Ý nghĩa: Chữ 貴 thường được sử dụng trong các từ như 富貴 (phú quý), 貴人 (quý nhân), có nghĩa là quý báu, có giá trị. Takaaki là một mùa thu quý giá.
  • Akikage (あきかげ)

    • Kanji: 秋景 (Thu Cảnh)100+ tên tiếng Nhật hay cho nam, ý nghĩa và cực kỳ phong cách - BlogAnChoi. Bạn yêu thích văn hóa Nhật Bản và đang phân vân không biết làm sao để chọn cho mình một cái tên thật ý nghĩa? Đừng lo, hãy tham khảo danh sách những tên . Akikage (あきかげ)Kanji: 秋景 (Thu Cảnh)Ý nghĩa: 秋 là mùa thu, 景 là quang cảnh, phong cảnh. Akikage có nghĩa là cảnh sắc mùa thu. https://bloganchoi.com/100-ten-tieng-nhat-hay-cho-nam-y-nghia-va-cuc-ky-phong-cach/This article is referenced content from https://bloganchoi.com - 100+ tên tiếng Nhật hay cho nam, ý nghĩa và cực kỳ phong cách - BlogAnChoi. Bạn yêu thích văn hóa Nhật Bản và đang phân vân không biết làm sao để chọn cho mình một cái tên thật ý nghĩa? Đừng lo, hãy tham khảo danh sách những tên . Akikage (あきかげ)Kanji: 秋景 (Thu Cảnh)Ý nghĩa: 秋 là mùa thu, 景 là quang cảnh, phong cảnh. Akikage có nghĩa là cảnh sắc mùa thu. https://bloganchoi.com/100-ten-tieng-nhat-hay-cho-nam-y-nghia-va-cuc-ky-phong-cach/
    • Ý nghĩa: 秋 là mùa thu, 景 là quang cảnh, phong cảnh. Akikage có nghĩa là cảnh sắc mùa thu.
  • Akira (あきら)
    • Kanji: 秋良 (Thu Lương)100+ tên tiếng Nhật hay cho nam, ý nghĩa và cực kỳ phong cách - BlogAnChoi. Bạn yêu thích văn hóa Nhật Bản và đang phân vân không biết làm sao để chọn cho mình một cái tên thật ý nghĩa? Đừng lo, hãy tham khảo danh sách những tên . Akira (あきら)Kanji: 秋良 (Thu Lương)Ý nghĩa: Chữ 良 được sử dụng trong một số từ tiếng Nhật như 良医 (lương y), 良心 (lương tâm) và mang nghĩa là sự thiện lương, tốt đẹp. Akira được hiểu là những điều tốt đẹp nhất của mùa thu. https://bloganchoi.com/100-ten-tieng-nhat-hay-cho-nam-y-nghia-va-cuc-ky-phong-cach/This article is referenced content from https://bloganchoi.com - 100+ tên tiếng Nhật hay cho nam, ý nghĩa và cực kỳ phong cách - BlogAnChoi. Bạn yêu thích văn hóa Nhật Bản và đang phân vân không biết làm sao để chọn cho mình một cái tên thật ý nghĩa? Đừng lo, hãy tham khảo danh sách những tên . Akira (あきら)Kanji: 秋良 (Thu Lương)Ý nghĩa: Chữ 良 được sử dụng trong một số từ tiếng Nhật như 良医 (lương y), 良心 (lương tâm) và mang nghĩa là sự thiện lương, tốt đẹp. Akira được hiểu là những điều tốt đẹp nhất của mùa thu. https://bloganchoi.com/100-ten-tieng-nhat-hay-cho-nam-y-nghia-va-cuc-ky-phong-cach/
    • Ý nghĩa: Chữ 良 được sử dụng trong một số từ tiếng Nhật như 良医 (lương y), 良心 (lương tâm) và mang nghĩa là sự thiện lương, tốt đẹp. Akira được hiểu là những điều tốt đẹp nhất của mùa thu.
  • Akito (あきと)
    • Kanji: 秋人 (Thu Nhân)100+ tên tiếng Nhật hay cho nam, ý nghĩa và cực kỳ phong cách - BlogAnChoi. Bạn yêu thích văn hóa Nhật Bản và đang phân vân không biết làm sao để chọn cho mình một cái tên thật ý nghĩa? Đừng lo, hãy tham khảo danh sách những tên . Akito (あきと)Kanji: 秋人 (Thu Nhân)Ý nghĩa: 秋 là mùa thu, 人 là con người. Akito có thể hiểu là người sinh vào mùa thu hoặc con người của mùa thu (có thể là người yêu thích mùa thu hay có những nét tính cách gợi nhớ đến mùa thu). . https://bloganchoi.com/100-ten-tieng-nhat-hay-cho-nam-y-nghia-va-cuc-ky-phong-cach/This article is referenced content from https://bloganchoi.com - 100+ tên tiếng Nhật hay cho nam, ý nghĩa và cực kỳ phong cách - BlogAnChoi. Bạn yêu thích văn hóa Nhật Bản và đang phân vân không biết làm sao để chọn cho mình một cái tên thật ý nghĩa? Đừng lo, hãy tham khảo danh sách những tên . Akito (あきと)Kanji: 秋人 (Thu Nhân)Ý nghĩa: 秋 là mùa thu, 人 là con người. Akito có thể hiểu là người sinh vào mùa thu hoặc con người của mùa thu (có thể là người yêu thích mùa thu hay có những nét tính cách gợi nhớ đến mùa thu). . https://bloganchoi.com/100-ten-tieng-nhat-hay-cho-nam-y-nghia-va-cuc-ky-phong-cach/
    • Ý nghĩa: 秋 là mùa thu, 人 là con người. Akito có thể hiểu là người sinh vào mùa thu hoặc con người của mùa thu (có thể là người yêu thích mùa thu hay có những nét tính cách gợi nhớ đến mùa thu).
  • Shuurin (しゅうりん)
    • Kanji: 秋林 (Thu Lâm)100+ tên tiếng Nhật hay cho nam, ý nghĩa và cực kỳ phong cách - BlogAnChoi. Bạn yêu thích văn hóa Nhật Bản và đang phân vân không biết làm sao để chọn cho mình một cái tên thật ý nghĩa? Đừng lo, hãy tham khảo danh sách những tên . Shuurin (しゅうりん)Kanji: 秋林 (Thu Lâm)Ý nghĩa: Shuu là một cách đọc khác của mùa thu (秋), còn Rin (林) thì có nghĩa là cánh rừng. Shuurin được dịch là khu rừng mùa thu. https://bloganchoi.com/100-ten-tieng-nhat-hay-cho-nam-y-nghia-va-cuc-ky-phong-cach/This article is referenced content from https://bloganchoi.com - 100+ tên tiếng Nhật hay cho nam, ý nghĩa và cực kỳ phong cách - BlogAnChoi. Bạn yêu thích văn hóa Nhật Bản và đang phân vân không biết làm sao để chọn cho mình một cái tên thật ý nghĩa? Đừng lo, hãy tham khảo danh sách những tên . Shuurin (しゅうりん)Kanji: 秋林 (Thu Lâm)Ý nghĩa: Shuu là một cách đọc khác của mùa thu (秋), còn Rin (林) thì có nghĩa là cánh rừng. Shuurin được dịch là khu rừng mùa thu. https://bloganchoi.com/100-ten-tieng-nhat-hay-cho-nam-y-nghia-va-cuc-ky-phong-cach/
    • Ý nghĩa: Shuu là một cách đọc khác của mùa thu (秋), còn Rin (林) thì có nghĩa là cánh rừng. Shuurin được dịch là khu rừng mùa thu.
  • Suzuaki (すずあき)

    • Kanji: 涼秋 (Lương Thu)100+ tên tiếng Nhật hay cho nam, ý nghĩa và cực kỳ phong cách - BlogAnChoi. Bạn yêu thích văn hóa Nhật Bản và đang phân vân không biết làm sao để chọn cho mình một cái tên thật ý nghĩa? Đừng lo, hãy tham khảo danh sách những tên . Suzuaki (すずあき)Kanji: 涼秋 (Lương Thu)Ý nghĩa: 涼 dưới dạng tính từ thường dùng để miêu tả cảm giác mát mẻ, dễ chịu. Suzuaki có nghĩa là một mùa thu mát mẻ. https://bloganchoi.com/100-ten-tieng-nhat-hay-cho-nam-y-nghia-va-cuc-ky-phong-cach/This article is referenced content from https://bloganchoi.com - 100+ tên tiếng Nhật hay cho nam, ý nghĩa và cực kỳ phong cách - BlogAnChoi. Bạn yêu thích văn hóa Nhật Bản và đang phân vân không biết làm sao để chọn cho mình một cái tên thật ý nghĩa? Đừng lo, hãy tham khảo danh sách những tên . Suzuaki (すずあき)Kanji: 涼秋 (Lương Thu)Ý nghĩa: 涼 dưới dạng tính từ thường dùng để miêu tả cảm giác mát mẻ, dễ chịu. Suzuaki có nghĩa là một mùa thu mát mẻ. https://bloganchoi.com/100-ten-tieng-nhat-hay-cho-nam-y-nghia-va-cuc-ky-phong-cach/
    • Ý nghĩa: 涼 dưới dạng tính từ thường dùng để miêu tả cảm giác mát mẻ, dễ chịu. Suzuaki có nghĩa là một mùa thu mát mẻ.

Tên tiếng Nhật cho nam hay vào mùa đông

  • Fuyuhito (ふゆひと)
    • Kanji: 冬人 (Đông Nhân)100+ tên tiếng Nhật hay cho nam, ý nghĩa và cực kỳ phong cách - BlogAnChoi. Bạn yêu thích văn hóa Nhật Bản và đang phân vân không biết làm sao để chọn cho mình một cái tên thật ý nghĩa? Đừng lo, hãy tham khảo danh sách những tên . Fuyuhito (ふゆひと)Kanji: 冬人 (Đông Nhân)Ý nghĩa: Fuyuhito có thể hiểu là người sinh ra vào mùa đông hay con người của mùa đông (tính cách tựa như mùa đông). https://bloganchoi.com/100-ten-tieng-nhat-hay-cho-nam-y-nghia-va-cuc-ky-phong-cach/This article is referenced content from https://bloganchoi.com - 100+ tên tiếng Nhật hay cho nam, ý nghĩa và cực kỳ phong cách - BlogAnChoi. Bạn yêu thích văn hóa Nhật Bản và đang phân vân không biết làm sao để chọn cho mình một cái tên thật ý nghĩa? Đừng lo, hãy tham khảo danh sách những tên . Fuyuhito (ふゆひと)Kanji: 冬人 (Đông Nhân)Ý nghĩa: Fuyuhito có thể hiểu là người sinh ra vào mùa đông hay con người của mùa đông (tính cách tựa như mùa đông). https://bloganchoi.com/100-ten-tieng-nhat-hay-cho-nam-y-nghia-va-cuc-ky-phong-cach/
    • Ý nghĩa: Fuyuhito có thể hiểu là người sinh ra vào mùa đông hay con người của mùa đông (tính cách tựa như mùa đông).
  • Fuyuo (ふゆお)

    • Kanji: 冬男 (Đông Nam)100+ tên tiếng Nhật hay cho nam, ý nghĩa và cực kỳ phong cách - BlogAnChoi. Bạn yêu thích văn hóa Nhật Bản và đang phân vân không biết làm sao để chọn cho mình một cái tên thật ý nghĩa? Đừng lo, hãy tham khảo danh sách những tên . Fuyuo (ふゆお)Kanji: 冬男 (Đông Nam)Ý nghĩa: 男 có nghĩa là nam giới, nam nhân. Fuyuo là chàng trai mùa đông. https://bloganchoi.com/100-ten-tieng-nhat-hay-cho-nam-y-nghia-va-cuc-ky-phong-cach/This article is referenced content from https://bloganchoi.com - 100+ tên tiếng Nhật hay cho nam, ý nghĩa và cực kỳ phong cách - BlogAnChoi. Bạn yêu thích văn hóa Nhật Bản và đang phân vân không biết làm sao để chọn cho mình một cái tên thật ý nghĩa? Đừng lo, hãy tham khảo danh sách những tên . Fuyuo (ふゆお)Kanji: 冬男 (Đông Nam)Ý nghĩa: 男 có nghĩa là nam giới, nam nhân. Fuyuo là chàng trai mùa đông. https://bloganchoi.com/100-ten-tieng-nhat-hay-cho-nam-y-nghia-va-cuc-ky-phong-cach/
    • Ý nghĩa: 男 có nghĩa là nam giới, nam nhân. Fuyuo là chàng trai mùa đông.
  • Hisame (ひさめ)

    • Kanji: 氷雨 (Băng Vũ)100+ tên tiếng Nhật hay cho nam, ý nghĩa và cực kỳ phong cách - BlogAnChoi. Bạn yêu thích văn hóa Nhật Bản và đang phân vân không biết làm sao để chọn cho mình một cái tên thật ý nghĩa? Đừng lo, hãy tham khảo danh sách những tên . Hisame (ひさめ)Kanji: 氷雨 (Băng Vũ)Ý nghĩa: 氷 có nghĩa là bắng tuyết, còn 雨 có nghĩa là mưa. Hisame được hiểu là mưa đá hoặc cơn mưa cực kỳ lạnh lẽo. https://bloganchoi.com/100-ten-tieng-nhat-hay-cho-nam-y-nghia-va-cuc-ky-phong-cach/This article is referenced content from https://bloganchoi.com - 100+ tên tiếng Nhật hay cho nam, ý nghĩa và cực kỳ phong cách - BlogAnChoi. Bạn yêu thích văn hóa Nhật Bản và đang phân vân không biết làm sao để chọn cho mình một cái tên thật ý nghĩa? Đừng lo, hãy tham khảo danh sách những tên . Hisame (ひさめ)Kanji: 氷雨 (Băng Vũ)Ý nghĩa: 氷 có nghĩa là bắng tuyết, còn 雨 có nghĩa là mưa. Hisame được hiểu là mưa đá hoặc cơn mưa cực kỳ lạnh lẽo. https://bloganchoi.com/100-ten-tieng-nhat-hay-cho-nam-y-nghia-va-cuc-ky-phong-cach/
    • Ý nghĩa: 氷 có nghĩa là bắng tuyết, còn 雨 có nghĩa là mưa. Hisame được hiểu là mưa đá hoặc cơn mưa cực kỳ lạnh lẽo.
  • Ryouto (りょうと)
    • Kanji: 良冬 (Lương Đông)100+ tên tiếng Nhật hay cho nam, ý nghĩa và cực kỳ phong cách - BlogAnChoi. Bạn yêu thích văn hóa Nhật Bản và đang phân vân không biết làm sao để chọn cho mình một cái tên thật ý nghĩa? Đừng lo, hãy tham khảo danh sách những tên . Ryouto (りょうと)Kanji: 良冬 (Lương Đông)Ý nghĩa: Chữ 良 được thường xuất hiện trong các từ 良医 (lương y), 良心 (lương tâm), ý chỉ sự thiện lương, tốt đẹp. Ryouto có thể hiểu là một mùa đông tốt đẹp. https://bloganchoi.com/100-ten-tieng-nhat-hay-cho-nam-y-nghia-va-cuc-ky-phong-cach/This article is referenced content from https://bloganchoi.com - 100+ tên tiếng Nhật hay cho nam, ý nghĩa và cực kỳ phong cách - BlogAnChoi. Bạn yêu thích văn hóa Nhật Bản và đang phân vân không biết làm sao để chọn cho mình một cái tên thật ý nghĩa? Đừng lo, hãy tham khảo danh sách những tên . Ryouto (りょうと)Kanji: 良冬 (Lương Đông)Ý nghĩa: Chữ 良 được thường xuất hiện trong các từ 良医 (lương y), 良心 (lương tâm), ý chỉ sự thiện lương, tốt đẹp. Ryouto có thể hiểu là một mùa đông tốt đẹp. https://bloganchoi.com/100-ten-tieng-nhat-hay-cho-nam-y-nghia-va-cuc-ky-phong-cach/
    • Ý nghĩa: Chữ 良 được thường xuất hiện trong các từ 良医 (lương y), 良心 (lương tâm), ý chỉ sự thiện lương, tốt đẹp. Ryouto có thể hiểu là một mùa đông tốt đẹp.
  • Yuki (ゆき)
    • Kanji: 雪 (Tuyết)100+ tên tiếng Nhật hay cho nam, ý nghĩa và cực kỳ phong cách - BlogAnChoi. Bạn yêu thích văn hóa Nhật Bản và đang phân vân không biết làm sao để chọn cho mình một cái tên thật ý nghĩa? Đừng lo, hãy tham khảo danh sách những tên . Yuki (ゆき)Kanji: 雪 (Tuyết)Ý nghĩa: Yuki có nghĩa là tuyết. Tên gọi này tuy có hơi đơn giản nhưng lại cực kỳ dễ nhớ và mang đậm sắc thái mùa đông. https://bloganchoi.com/100-ten-tieng-nhat-hay-cho-nam-y-nghia-va-cuc-ky-phong-cach/This article is referenced content from https://bloganchoi.com - 100+ tên tiếng Nhật hay cho nam, ý nghĩa và cực kỳ phong cách - BlogAnChoi. Bạn yêu thích văn hóa Nhật Bản và đang phân vân không biết làm sao để chọn cho mình một cái tên thật ý nghĩa? Đừng lo, hãy tham khảo danh sách những tên . Yuki (ゆき)Kanji: 雪 (Tuyết)Ý nghĩa: Yuki có nghĩa là tuyết. Tên gọi này tuy có hơi đơn giản nhưng lại cực kỳ dễ nhớ và mang đậm sắc thái mùa đông. https://bloganchoi.com/100-ten-tieng-nhat-hay-cho-nam-y-nghia-va-cuc-ky-phong-cach/
    • Ý nghĩa: Yuki có nghĩa là tuyết. Tên gọi này tuy có hơi đơn giản nhưng lại cực kỳ dễ nhớ và mang đậm sắc thái mùa đông.
  • Asayuki (あさゆき)

    • Kanji: 朝雪 (Triều Tuyết)100+ tên tiếng Nhật hay cho nam, ý nghĩa và cực kỳ phong cách - BlogAnChoi. Bạn yêu thích văn hóa Nhật Bản và đang phân vân không biết làm sao để chọn cho mình một cái tên thật ý nghĩa? Đừng lo, hãy tham khảo danh sách những tên . Asayuki (あさゆき)Kanji: 朝雪 (Triều Tuyết)Ý nghĩa: 朝 có nghĩa là sáng sớm, 雪 có nghĩa là tuyết. Asayuki là tuyết buổi sáng. https://bloganchoi.com/100-ten-tieng-nhat-hay-cho-nam-y-nghia-va-cuc-ky-phong-cach/This article is referenced content from https://bloganchoi.com - 100+ tên tiếng Nhật hay cho nam, ý nghĩa và cực kỳ phong cách - BlogAnChoi. Bạn yêu thích văn hóa Nhật Bản và đang phân vân không biết làm sao để chọn cho mình một cái tên thật ý nghĩa? Đừng lo, hãy tham khảo danh sách những tên . Asayuki (あさゆき)Kanji: 朝雪 (Triều Tuyết)Ý nghĩa: 朝 có nghĩa là sáng sớm, 雪 có nghĩa là tuyết. Asayuki là tuyết buổi sáng. https://bloganchoi.com/100-ten-tieng-nhat-hay-cho-nam-y-nghia-va-cuc-ky-phong-cach/
    • Ý nghĩa: 朝 có nghĩa là sáng sớm, 雪 có nghĩa là tuyết. Asayuki là tuyết buổi sáng.
Tên tiếng Nhật hay cho nam vào mùa đông
Tên tiếng Nhật hay cho nam vào mùa đông-Ảnh: Internet
  • Fuyuki (ふゆき)
    • Kanji: 冬雪 (Đông Tuyết)100+ tên tiếng Nhật hay cho nam, ý nghĩa và cực kỳ phong cách - BlogAnChoi. Bạn yêu thích văn hóa Nhật Bản và đang phân vân không biết làm sao để chọn cho mình một cái tên thật ý nghĩa? Đừng lo, hãy tham khảo danh sách những tên . Fuyuki (ふゆき)Kanji: 冬雪 (Đông Tuyết)Ý nghĩa: 冬 là mùa đông, 雪 là tuyết. Fuyuki có nghĩa là tuyết mùa đông. https://bloganchoi.com/100-ten-tieng-nhat-hay-cho-nam-y-nghia-va-cuc-ky-phong-cach/This article is referenced content from https://bloganchoi.com - 100+ tên tiếng Nhật hay cho nam, ý nghĩa và cực kỳ phong cách - BlogAnChoi. Bạn yêu thích văn hóa Nhật Bản và đang phân vân không biết làm sao để chọn cho mình một cái tên thật ý nghĩa? Đừng lo, hãy tham khảo danh sách những tên . Fuyuki (ふゆき)Kanji: 冬雪 (Đông Tuyết)Ý nghĩa: 冬 là mùa đông, 雪 là tuyết. Fuyuki có nghĩa là tuyết mùa đông. https://bloganchoi.com/100-ten-tieng-nhat-hay-cho-nam-y-nghia-va-cuc-ky-phong-cach/
    • Ý nghĩa: 冬 là mùa đông, 雪 là tuyết. Fuyuki có nghĩa là tuyết mùa đông.
  • Haruto (はると)
    • Kanji: 晴冬 (Tình Đông)100+ tên tiếng Nhật hay cho nam, ý nghĩa và cực kỳ phong cách - BlogAnChoi. Bạn yêu thích văn hóa Nhật Bản và đang phân vân không biết làm sao để chọn cho mình một cái tên thật ý nghĩa? Đừng lo, hãy tham khảo danh sách những tên . Haruto (はると)Kanji: 晴冬 (Tình Đông)Ý nghĩa: 晴 thường dùng để miêu tả tiết trời quang đãng, không mưa, có nắng. Haruto có thể hiểu là một mùa đông có nắng đẹp, một mùa đông ấm áp. https://bloganchoi.com/100-ten-tieng-nhat-hay-cho-nam-y-nghia-va-cuc-ky-phong-cach/This article is referenced content from https://bloganchoi.com - 100+ tên tiếng Nhật hay cho nam, ý nghĩa và cực kỳ phong cách - BlogAnChoi. Bạn yêu thích văn hóa Nhật Bản và đang phân vân không biết làm sao để chọn cho mình một cái tên thật ý nghĩa? Đừng lo, hãy tham khảo danh sách những tên . Haruto (はると)Kanji: 晴冬 (Tình Đông)Ý nghĩa: 晴 thường dùng để miêu tả tiết trời quang đãng, không mưa, có nắng. Haruto có thể hiểu là một mùa đông có nắng đẹp, một mùa đông ấm áp. https://bloganchoi.com/100-ten-tieng-nhat-hay-cho-nam-y-nghia-va-cuc-ky-phong-cach/
    • Ý nghĩa: 晴 thường dùng để miêu tả tiết trời quang đãng, không mưa, có nắng. Haruto có thể hiểu là một mùa đông có nắng đẹp, một mùa đông ấm áp.
  • Mitsuyuki (みつゆき)
    • Kanji: 光雪 (Quang Tuyết)100+ tên tiếng Nhật hay cho nam, ý nghĩa và cực kỳ phong cách - BlogAnChoi. Bạn yêu thích văn hóa Nhật Bản và đang phân vân không biết làm sao để chọn cho mình một cái tên thật ý nghĩa? Đừng lo, hãy tham khảo danh sách những tên . Mitsuyuki (みつゆき)Kanji: 光雪 (Quang Tuyết)Ý nghĩa: 光 có nghĩa là ánh sáng, còn 雪 có nghĩa là tuyết. Mitsuyuki có thể dịch tách ra theo nghĩa là “ánh sáng và tuyết” hay hiểu theo nghĩa “những hạt tuyết mang ánh sáng” đều được. https://bloganchoi.com/100-ten-tieng-nhat-hay-cho-nam-y-nghia-va-cuc-ky-phong-cach/This article is referenced content from https://bloganchoi.com - 100+ tên tiếng Nhật hay cho nam, ý nghĩa và cực kỳ phong cách - BlogAnChoi. Bạn yêu thích văn hóa Nhật Bản và đang phân vân không biết làm sao để chọn cho mình một cái tên thật ý nghĩa? Đừng lo, hãy tham khảo danh sách những tên . Mitsuyuki (みつゆき)Kanji: 光雪 (Quang Tuyết)Ý nghĩa: 光 có nghĩa là ánh sáng, còn 雪 có nghĩa là tuyết. Mitsuyuki có thể dịch tách ra theo nghĩa là “ánh sáng và tuyết” hay hiểu theo nghĩa “những hạt tuyết mang ánh sáng” đều được. https://bloganchoi.com/100-ten-tieng-nhat-hay-cho-nam-y-nghia-va-cuc-ky-phong-cach/
    • Ý nghĩa: 光 có nghĩa là ánh sáng, còn 雪 có nghĩa là tuyết. Mitsuyuki có thể dịch tách ra theo nghĩa là “ánh sáng và tuyết” hay hiểu theo nghĩa “những hạt tuyết mang ánh sáng” đều được.
  • Tousei (とうせい)

    • Kanji: 冬星 (Đông Tinh)100+ tên tiếng Nhật hay cho nam, ý nghĩa và cực kỳ phong cách - BlogAnChoi. Bạn yêu thích văn hóa Nhật Bản và đang phân vân không biết làm sao để chọn cho mình một cái tên thật ý nghĩa? Đừng lo, hãy tham khảo danh sách những tên . Tousei (とうせい)Kanji: 冬星 (Đông Tinh)Ý nghĩa: 冬 có nghĩa là mùa đông, còn 星 thì có nghĩa là ngôi sao. Do đó, tên Tousei được dịch là ngôi sao mùa đông. https://bloganchoi.com/100-ten-tieng-nhat-hay-cho-nam-y-nghia-va-cuc-ky-phong-cach/This article is referenced content from https://bloganchoi.com - 100+ tên tiếng Nhật hay cho nam, ý nghĩa và cực kỳ phong cách - BlogAnChoi. Bạn yêu thích văn hóa Nhật Bản và đang phân vân không biết làm sao để chọn cho mình một cái tên thật ý nghĩa? Đừng lo, hãy tham khảo danh sách những tên . Tousei (とうせい)Kanji: 冬星 (Đông Tinh)Ý nghĩa: 冬 có nghĩa là mùa đông, còn 星 thì có nghĩa là ngôi sao. Do đó, tên Tousei được dịch là ngôi sao mùa đông. https://bloganchoi.com/100-ten-tieng-nhat-hay-cho-nam-y-nghia-va-cuc-ky-phong-cach/
    • Ý nghĩa: 冬 có nghĩa là mùa đông, còn 星 thì có nghĩa là ngôi sao. Do đó, tên Tousei được dịch là ngôi sao mùa đông.

Tên tiếng Nhật cho nam hay liên quan đến màu sắc

Tên tiếng Nhật hay cho nam yêu màu trắng

  • Hakuba (はくば)
    • Kanji: 白馬 (Bạch Mã)100+ tên tiếng Nhật hay cho nam, ý nghĩa và cực kỳ phong cách - BlogAnChoi. Bạn yêu thích văn hóa Nhật Bản và đang phân vân không biết làm sao để chọn cho mình một cái tên thật ý nghĩa? Đừng lo, hãy tham khảo danh sách những tên . Hakuba (はくば)Kanji: 白馬 (Bạch Mã)Ý nghĩa: Hakuba có nghĩa là bạch mã, tức con ngựa màu trắng. https://bloganchoi.com/100-ten-tieng-nhat-hay-cho-nam-y-nghia-va-cuc-ky-phong-cach/This article is referenced content from https://bloganchoi.com - 100+ tên tiếng Nhật hay cho nam, ý nghĩa và cực kỳ phong cách - BlogAnChoi. Bạn yêu thích văn hóa Nhật Bản và đang phân vân không biết làm sao để chọn cho mình một cái tên thật ý nghĩa? Đừng lo, hãy tham khảo danh sách những tên . Hakuba (はくば)Kanji: 白馬 (Bạch Mã)Ý nghĩa: Hakuba có nghĩa là bạch mã, tức con ngựa màu trắng. https://bloganchoi.com/100-ten-tieng-nhat-hay-cho-nam-y-nghia-va-cuc-ky-phong-cach/
    • Ý nghĩa: Hakuba có nghĩa là bạch mã, tức con ngựa màu trắng.
  • Hakuya (はくや)

    • Kanji: 白夜 (Bạch Dạ)100+ tên tiếng Nhật hay cho nam, ý nghĩa và cực kỳ phong cách - BlogAnChoi. Bạn yêu thích văn hóa Nhật Bản và đang phân vân không biết làm sao để chọn cho mình một cái tên thật ý nghĩa? Đừng lo, hãy tham khảo danh sách những tên . Hakuya (はくや)Kanji: 白夜 (Bạch Dạ)Ý nghĩa: 白 là màu trắng, 夜 là ban đêm. Hakuya có nghĩa là đêm trắng. https://bloganchoi.com/100-ten-tieng-nhat-hay-cho-nam-y-nghia-va-cuc-ky-phong-cach/This article is referenced content from https://bloganchoi.com - 100+ tên tiếng Nhật hay cho nam, ý nghĩa và cực kỳ phong cách - BlogAnChoi. Bạn yêu thích văn hóa Nhật Bản và đang phân vân không biết làm sao để chọn cho mình một cái tên thật ý nghĩa? Đừng lo, hãy tham khảo danh sách những tên . Hakuya (はくや)Kanji: 白夜 (Bạch Dạ)Ý nghĩa: 白 là màu trắng, 夜 là ban đêm. Hakuya có nghĩa là đêm trắng. https://bloganchoi.com/100-ten-tieng-nhat-hay-cho-nam-y-nghia-va-cuc-ky-phong-cach/
    • Ý nghĩa: 白 là màu trắng, 夜 là ban đêm. Hakuya có nghĩa là đêm trắng.
  • Kanemi (かねみ)
    • Kanji: 銀海 (Ngân Hải)100+ tên tiếng Nhật hay cho nam, ý nghĩa và cực kỳ phong cách - BlogAnChoi. Bạn yêu thích văn hóa Nhật Bản và đang phân vân không biết làm sao để chọn cho mình một cái tên thật ý nghĩa? Đừng lo, hãy tham khảo danh sách những tên . Kanemi (かねみ)Kanji: 銀海 (Ngân Hải)Ý nghĩa: 銀 là bạc, giống như trong 金銀 (vàng bạc). 海 là biển, giống như trong 海風 (gió biển). Kanemi có nghĩa là biển bạc. https://bloganchoi.com/100-ten-tieng-nhat-hay-cho-nam-y-nghia-va-cuc-ky-phong-cach/This article is referenced content from https://bloganchoi.com - 100+ tên tiếng Nhật hay cho nam, ý nghĩa và cực kỳ phong cách - BlogAnChoi. Bạn yêu thích văn hóa Nhật Bản và đang phân vân không biết làm sao để chọn cho mình một cái tên thật ý nghĩa? Đừng lo, hãy tham khảo danh sách những tên . Kanemi (かねみ)Kanji: 銀海 (Ngân Hải)Ý nghĩa: 銀 là bạc, giống như trong 金銀 (vàng bạc). 海 là biển, giống như trong 海風 (gió biển). Kanemi có nghĩa là biển bạc. https://bloganchoi.com/100-ten-tieng-nhat-hay-cho-nam-y-nghia-va-cuc-ky-phong-cach/
    • Ý nghĩa: 銀 là bạc, giống như trong 金銀 (vàng bạc). 海 là biển, giống như trong 海風 (gió biển). Kanemi có nghĩa là biển bạc.
Tên tiếng Nhật hay cho nam yêu màu trắng
Tên tiếng Nhật hay cho nam yêu màu trắng-Ảnh: Internet
  • Shiraishi (しらいし)
    • Kanji: 白石 (Bạch Thạch)100+ tên tiếng Nhật hay cho nam, ý nghĩa và cực kỳ phong cách - BlogAnChoi. Bạn yêu thích văn hóa Nhật Bản và đang phân vân không biết làm sao để chọn cho mình một cái tên thật ý nghĩa? Đừng lo, hãy tham khảo danh sách những tên . Shiraishi (しらいし)Kanji: 白石 (Bạch Thạch)Ý nghĩa: 白 có nghĩa là màu trắng. 石 có nghĩa là đá, giống như trong 石山 (núi đá), 石垣 (tường đá). Shiraishi có nghĩa là viên đá trắng. https://bloganchoi.com/100-ten-tieng-nhat-hay-cho-nam-y-nghia-va-cuc-ky-phong-cach/This article is referenced content from https://bloganchoi.com - 100+ tên tiếng Nhật hay cho nam, ý nghĩa và cực kỳ phong cách - BlogAnChoi. Bạn yêu thích văn hóa Nhật Bản và đang phân vân không biết làm sao để chọn cho mình một cái tên thật ý nghĩa? Đừng lo, hãy tham khảo danh sách những tên . Shiraishi (しらいし)Kanji: 白石 (Bạch Thạch)Ý nghĩa: 白 có nghĩa là màu trắng. 石 có nghĩa là đá, giống như trong 石山 (núi đá), 石垣 (tường đá). Shiraishi có nghĩa là viên đá trắng. https://bloganchoi.com/100-ten-tieng-nhat-hay-cho-nam-y-nghia-va-cuc-ky-phong-cach/
    • Ý nghĩa: 白 có nghĩa là màu trắng. 石 có nghĩa là đá, giống như trong 石山 (núi đá), 石垣 (tường đá). Shiraishi có nghĩa là viên đá trắng.
  • Shiruba (しるば)

    • Kanji: 銀羽 (Ngân Vũ)100+ tên tiếng Nhật hay cho nam, ý nghĩa và cực kỳ phong cách - BlogAnChoi. Bạn yêu thích văn hóa Nhật Bản và đang phân vân không biết làm sao để chọn cho mình một cái tên thật ý nghĩa? Đừng lo, hãy tham khảo danh sách những tên . Shiruba (しるば)Kanji: 銀羽 (Ngân Vũ)Ý nghĩa: 銀 là bạc, 羽 là lông vũ. Shiruba có nghĩa là lông vũ bạc. https://bloganchoi.com/100-ten-tieng-nhat-hay-cho-nam-y-nghia-va-cuc-ky-phong-cach/This article is referenced content from https://bloganchoi.com - 100+ tên tiếng Nhật hay cho nam, ý nghĩa và cực kỳ phong cách - BlogAnChoi. Bạn yêu thích văn hóa Nhật Bản và đang phân vân không biết làm sao để chọn cho mình một cái tên thật ý nghĩa? Đừng lo, hãy tham khảo danh sách những tên . Shiruba (しるば)Kanji: 銀羽 (Ngân Vũ)Ý nghĩa: 銀 là bạc, 羽 là lông vũ. Shiruba có nghĩa là lông vũ bạc. https://bloganchoi.com/100-ten-tieng-nhat-hay-cho-nam-y-nghia-va-cuc-ky-phong-cach/
    • Ý nghĩa: 銀 là bạc, 羽 là lông vũ. Shiruba có nghĩa là lông vũ bạc.
  • Ginsei (ぎんせい)

    • Kanji: 銀星 (Ngân Tinh)100+ tên tiếng Nhật hay cho nam, ý nghĩa và cực kỳ phong cách - BlogAnChoi. Bạn yêu thích văn hóa Nhật Bản và đang phân vân không biết làm sao để chọn cho mình một cái tên thật ý nghĩa? Đừng lo, hãy tham khảo danh sách những tên . Ginsei (ぎんせい)Kanji: 銀星 (Ngân Tinh)Ý nghĩa: 銀 là bạc trong 金銀 (vàng bạc), 星 là ngôi sao trong 星座 (chòm sao) Ginsei có nghĩa là ngôi sao bạc. https://bloganchoi.com/100-ten-tieng-nhat-hay-cho-nam-y-nghia-va-cuc-ky-phong-cach/This article is referenced content from https://bloganchoi.com - 100+ tên tiếng Nhật hay cho nam, ý nghĩa và cực kỳ phong cách - BlogAnChoi. Bạn yêu thích văn hóa Nhật Bản và đang phân vân không biết làm sao để chọn cho mình một cái tên thật ý nghĩa? Đừng lo, hãy tham khảo danh sách những tên . Ginsei (ぎんせい)Kanji: 銀星 (Ngân Tinh)Ý nghĩa: 銀 là bạc trong 金銀 (vàng bạc), 星 là ngôi sao trong 星座 (chòm sao) Ginsei có nghĩa là ngôi sao bạc. https://bloganchoi.com/100-ten-tieng-nhat-hay-cho-nam-y-nghia-va-cuc-ky-phong-cach/
    • Ý nghĩa: 銀 là bạc trong 金銀 (vàng bạc), 星 là ngôi sao trong 星座 (chòm sao) Ginsei có nghĩa là ngôi sao bạc.
  • Hakuto (はくと)
    • Kanji: 白虎(Bạch Hổ)100+ tên tiếng Nhật hay cho nam, ý nghĩa và cực kỳ phong cách - BlogAnChoi. Bạn yêu thích văn hóa Nhật Bản và đang phân vân không biết làm sao để chọn cho mình một cái tên thật ý nghĩa? Đừng lo, hãy tham khảo danh sách những tên . Hakuto (はくと)Kanji: 白虎(Bạch Hổ)Ý nghĩa: 白 là màu trắng, 虎 là con hổ. Hakuto dịch đơn giản là hổ trắng. Ngoài ra, Bạch Hổ cũng được biết đến là một trong tứ đại thần thú nổi tiếng trong thần thoại Trung Hoa. https://bloganchoi.com/100-ten-tieng-nhat-hay-cho-nam-y-nghia-va-cuc-ky-phong-cach/This article is referenced content from https://bloganchoi.com - 100+ tên tiếng Nhật hay cho nam, ý nghĩa và cực kỳ phong cách - BlogAnChoi. Bạn yêu thích văn hóa Nhật Bản và đang phân vân không biết làm sao để chọn cho mình một cái tên thật ý nghĩa? Đừng lo, hãy tham khảo danh sách những tên . Hakuto (はくと)Kanji: 白虎(Bạch Hổ)Ý nghĩa: 白 là màu trắng, 虎 là con hổ. Hakuto dịch đơn giản là hổ trắng. Ngoài ra, Bạch Hổ cũng được biết đến là một trong tứ đại thần thú nổi tiếng trong thần thoại Trung Hoa. https://bloganchoi.com/100-ten-tieng-nhat-hay-cho-nam-y-nghia-va-cuc-ky-phong-cach/
    • Ý nghĩa: 白 là màu trắng, 虎 là con hổ. Hakuto dịch đơn giản là hổ trắng. Ngoài ra, Bạch Hổ cũng được biết đến là một trong tứ đại thần thú nổi tiếng trong thần thoại Trung Hoa.
  • Izumi (いずみ)
    • Kanji: 白水 (Bạch Thủy)100+ tên tiếng Nhật hay cho nam, ý nghĩa và cực kỳ phong cách - BlogAnChoi. Bạn yêu thích văn hóa Nhật Bản và đang phân vân không biết làm sao để chọn cho mình một cái tên thật ý nghĩa? Đừng lo, hãy tham khảo danh sách những tên . Izumi (いずみ) Kanji: 白水 (Bạch Thủy)Ý nghĩa: 白 là mày trắng, 水 là nước. Izumi có nghĩa là dòng nước trắng xóa. https://bloganchoi.com/100-ten-tieng-nhat-hay-cho-nam-y-nghia-va-cuc-ky-phong-cach/This article is referenced content from https://bloganchoi.com - 100+ tên tiếng Nhật hay cho nam, ý nghĩa và cực kỳ phong cách - BlogAnChoi. Bạn yêu thích văn hóa Nhật Bản và đang phân vân không biết làm sao để chọn cho mình một cái tên thật ý nghĩa? Đừng lo, hãy tham khảo danh sách những tên . Izumi (いずみ) Kanji: 白水 (Bạch Thủy)Ý nghĩa: 白 là mày trắng, 水 là nước. Izumi có nghĩa là dòng nước trắng xóa. https://bloganchoi.com/100-ten-tieng-nhat-hay-cho-nam-y-nghia-va-cuc-ky-phong-cach/
    • Ý nghĩa: 白 là mày trắng, 水 là nước. Izumi có nghĩa là dòng nước trắng xóa.
  • Mashiro (ましろ)

    • Kanji: 雅白 (Nhã Bạch)100+ tên tiếng Nhật hay cho nam, ý nghĩa và cực kỳ phong cách - BlogAnChoi. Bạn yêu thích văn hóa Nhật Bản và đang phân vân không biết làm sao để chọn cho mình một cái tên thật ý nghĩa? Đừng lo, hãy tham khảo danh sách những tên . Mashiro (ましろ)Kanji: 雅白 (Nhã Bạch)Ý nghĩa: Chữ 雅 được sử dụng trong từ 優雅 (ưu nhã) có nghĩa là nho nhã, thanh lịch. Mashiro được hiểu là màu trắng nhẹ nhàng, tao nhã. https://bloganchoi.com/100-ten-tieng-nhat-hay-cho-nam-y-nghia-va-cuc-ky-phong-cach/This article is referenced content from https://bloganchoi.com - 100+ tên tiếng Nhật hay cho nam, ý nghĩa và cực kỳ phong cách - BlogAnChoi. Bạn yêu thích văn hóa Nhật Bản và đang phân vân không biết làm sao để chọn cho mình một cái tên thật ý nghĩa? Đừng lo, hãy tham khảo danh sách những tên . Mashiro (ましろ)Kanji: 雅白 (Nhã Bạch)Ý nghĩa: Chữ 雅 được sử dụng trong từ 優雅 (ưu nhã) có nghĩa là nho nhã, thanh lịch. Mashiro được hiểu là màu trắng nhẹ nhàng, tao nhã. https://bloganchoi.com/100-ten-tieng-nhat-hay-cho-nam-y-nghia-va-cuc-ky-phong-cach/
    • Ý nghĩa: Chữ 雅 được sử dụng trong từ 優雅 (ưu nhã) có nghĩa là nho nhã, thanh lịch. Mashiro được hiểu là màu trắng nhẹ nhàng, tao nhã.
  • Shirogane (しろがね)
    • Kanji: 白銀 (Bạch Ngân)100+ tên tiếng Nhật hay cho nam, ý nghĩa và cực kỳ phong cách - BlogAnChoi. Bạn yêu thích văn hóa Nhật Bản và đang phân vân không biết làm sao để chọn cho mình một cái tên thật ý nghĩa? Đừng lo, hãy tham khảo danh sách những tên . Shirogane (しろがね)Kanji: 白銀 (Bạch Ngân)Ý nghĩa: 白 là màu trắng, 銀 là bạc trong 金銀 (vàng bạc). Shirogane có nghĩa là bạc trắng. https://bloganchoi.com/100-ten-tieng-nhat-hay-cho-nam-y-nghia-va-cuc-ky-phong-cach/This article is referenced content from https://bloganchoi.com - 100+ tên tiếng Nhật hay cho nam, ý nghĩa và cực kỳ phong cách - BlogAnChoi. Bạn yêu thích văn hóa Nhật Bản và đang phân vân không biết làm sao để chọn cho mình một cái tên thật ý nghĩa? Đừng lo, hãy tham khảo danh sách những tên . Shirogane (しろがね)Kanji: 白銀 (Bạch Ngân)Ý nghĩa: 白 là màu trắng, 銀 là bạc trong 金銀 (vàng bạc). Shirogane có nghĩa là bạc trắng. https://bloganchoi.com/100-ten-tieng-nhat-hay-cho-nam-y-nghia-va-cuc-ky-phong-cach/
    • Ý nghĩa: 白 là màu trắng, 銀 là bạc trong 金銀 (vàng bạc). Shirogane có nghĩa là bạc trắng.

Tên tiếng Nhật cho bạn nam yêu thích màu đen

  • Gendou (げんどう)
    • Kanji: 玄道 (Huyền Đạo)100+ tên tiếng Nhật hay cho nam, ý nghĩa và cực kỳ phong cách - BlogAnChoi. Bạn yêu thích văn hóa Nhật Bản và đang phân vân không biết làm sao để chọn cho mình một cái tên thật ý nghĩa? Đừng lo, hãy tham khảo danh sách những tên . Gendou (げんどう)Kanji: 玄道 (Huyền Đạo)Ý nghĩa: 玄 là màu đen, 道 là con đường, đường phố. Gendou có nghĩa là con đường đen. https://bloganchoi.com/100-ten-tieng-nhat-hay-cho-nam-y-nghia-va-cuc-ky-phong-cach/This article is referenced content from https://bloganchoi.com - 100+ tên tiếng Nhật hay cho nam, ý nghĩa và cực kỳ phong cách - BlogAnChoi. Bạn yêu thích văn hóa Nhật Bản và đang phân vân không biết làm sao để chọn cho mình một cái tên thật ý nghĩa? Đừng lo, hãy tham khảo danh sách những tên . Gendou (げんどう)Kanji: 玄道 (Huyền Đạo)Ý nghĩa: 玄 là màu đen, 道 là con đường, đường phố. Gendou có nghĩa là con đường đen. https://bloganchoi.com/100-ten-tieng-nhat-hay-cho-nam-y-nghia-va-cuc-ky-phong-cach/
    • Ý nghĩa: 玄 là màu đen, 道 là con đường, đường phố. Gendou có nghĩa là con đường đen.
  • Kuroma (くろま)

    • Kanji: 玄馬 (Huyền Mã)100+ tên tiếng Nhật hay cho nam, ý nghĩa và cực kỳ phong cách - BlogAnChoi. Bạn yêu thích văn hóa Nhật Bản và đang phân vân không biết làm sao để chọn cho mình một cái tên thật ý nghĩa? Đừng lo, hãy tham khảo danh sách những tên . Kuroma (くろま)Kanji: 玄馬 (Huyền Mã)Ý nghĩa: 玄 là màu đen, 馬 là con ngựa. Kuroma là con ngựa có màu đen tuyền. https://bloganchoi.com/100-ten-tieng-nhat-hay-cho-nam-y-nghia-va-cuc-ky-phong-cach/This article is referenced content from https://bloganchoi.com - 100+ tên tiếng Nhật hay cho nam, ý nghĩa và cực kỳ phong cách - BlogAnChoi. Bạn yêu thích văn hóa Nhật Bản và đang phân vân không biết làm sao để chọn cho mình một cái tên thật ý nghĩa? Đừng lo, hãy tham khảo danh sách những tên . Kuroma (くろま)Kanji: 玄馬 (Huyền Mã)Ý nghĩa: 玄 là màu đen, 馬 là con ngựa. Kuroma là con ngựa có màu đen tuyền. https://bloganchoi.com/100-ten-tieng-nhat-hay-cho-nam-y-nghia-va-cuc-ky-phong-cach/
    • Ý nghĩa: 玄 là màu đen, 馬 là con ngựa. Kuroma là con ngựa có màu đen tuyền.
  • Kuroya (くろや)
    • Kanji: 黒矢 (Hắc Thỉ)100+ tên tiếng Nhật hay cho nam, ý nghĩa và cực kỳ phong cách - BlogAnChoi. Bạn yêu thích văn hóa Nhật Bản và đang phân vân không biết làm sao để chọn cho mình một cái tên thật ý nghĩa? Đừng lo, hãy tham khảo danh sách những tên . Kuroya (くろや)Kanji: 黒矢 (Hắc Thỉ)Ý nghĩa: 黒 là màu đen, 矢 là mũi tên. Kuroya có nghĩa là mũi tên đen. https://bloganchoi.com/100-ten-tieng-nhat-hay-cho-nam-y-nghia-va-cuc-ky-phong-cach/This article is referenced content from https://bloganchoi.com - 100+ tên tiếng Nhật hay cho nam, ý nghĩa và cực kỳ phong cách - BlogAnChoi. Bạn yêu thích văn hóa Nhật Bản và đang phân vân không biết làm sao để chọn cho mình một cái tên thật ý nghĩa? Đừng lo, hãy tham khảo danh sách những tên . Kuroya (くろや)Kanji: 黒矢 (Hắc Thỉ)Ý nghĩa: 黒 là màu đen, 矢 là mũi tên. Kuroya có nghĩa là mũi tên đen. https://bloganchoi.com/100-ten-tieng-nhat-hay-cho-nam-y-nghia-va-cuc-ky-phong-cach/
    • Ý nghĩa: 黒 là màu đen, 矢 là mũi tên. Kuroya có nghĩa là mũi tên đen.
  • Shinya (しんや)
    • Kanji: 真夜 (Chân Dạ)100+ tên tiếng Nhật hay cho nam, ý nghĩa và cực kỳ phong cách - BlogAnChoi. Bạn yêu thích văn hóa Nhật Bản và đang phân vân không biết làm sao để chọn cho mình một cái tên thật ý nghĩa? Đừng lo, hãy tham khảo danh sách những tên . Shinya (しんや)Kanji: 真夜 (Chân Dạ)Ý nghĩa: 真 là chân thực, đích thực. 夜 là ban đêm. Shinya có nghĩa là đêm tối, đêm đen. https://bloganchoi.com/100-ten-tieng-nhat-hay-cho-nam-y-nghia-va-cuc-ky-phong-cach/This article is referenced content from https://bloganchoi.com - 100+ tên tiếng Nhật hay cho nam, ý nghĩa và cực kỳ phong cách - BlogAnChoi. Bạn yêu thích văn hóa Nhật Bản và đang phân vân không biết làm sao để chọn cho mình một cái tên thật ý nghĩa? Đừng lo, hãy tham khảo danh sách những tên . Shinya (しんや)Kanji: 真夜 (Chân Dạ)Ý nghĩa: 真 là chân thực, đích thực. 夜 là ban đêm. Shinya có nghĩa là đêm tối, đêm đen. https://bloganchoi.com/100-ten-tieng-nhat-hay-cho-nam-y-nghia-va-cuc-ky-phong-cach/
    • Ý nghĩa: 真 là chân thực, đích thực. 夜 là ban đêm. Shinya có nghĩa là đêm tối, đêm đen.
  • Sumiharu (すみはる)

    • Kanji: 純玄 (Thuần Huyền)100+ tên tiếng Nhật hay cho nam, ý nghĩa và cực kỳ phong cách - BlogAnChoi. Bạn yêu thích văn hóa Nhật Bản và đang phân vân không biết làm sao để chọn cho mình một cái tên thật ý nghĩa? Đừng lo, hãy tham khảo danh sách những tên . Sumiharu (すみはる)Kanji: 純玄 (Thuần Huyền)Ý nghĩa: 純 có nghĩa là thuần khiết, không pha tạp. 玄 có nghĩa là màu đen. Sumiharu là màu đen thuần túy. https://bloganchoi.com/100-ten-tieng-nhat-hay-cho-nam-y-nghia-va-cuc-ky-phong-cach/This article is referenced content from https://bloganchoi.com - 100+ tên tiếng Nhật hay cho nam, ý nghĩa và cực kỳ phong cách - BlogAnChoi. Bạn yêu thích văn hóa Nhật Bản và đang phân vân không biết làm sao để chọn cho mình một cái tên thật ý nghĩa? Đừng lo, hãy tham khảo danh sách những tên . Sumiharu (すみはる)Kanji: 純玄 (Thuần Huyền)Ý nghĩa: 純 có nghĩa là thuần khiết, không pha tạp. 玄 có nghĩa là màu đen. Sumiharu là màu đen thuần túy. https://bloganchoi.com/100-ten-tieng-nhat-hay-cho-nam-y-nghia-va-cuc-ky-phong-cach/
    • Ý nghĩa: 純 có nghĩa là thuần khiết, không pha tạp. 玄 có nghĩa là màu đen. Sumiharu là màu đen thuần túy.
Tên tiếng Nhật cho bạn nam yêu thích màu đen
Tên tiếng Nhật cho bạn nam yêu thích màu đen-Ảnh: Internet
  • Aketora (あけとら)

    • Kanji: 明玄 (Minh Huyền)100+ tên tiếng Nhật hay cho nam, ý nghĩa và cực kỳ phong cách - BlogAnChoi. Bạn yêu thích văn hóa Nhật Bản và đang phân vân không biết làm sao để chọn cho mình một cái tên thật ý nghĩa? Đừng lo, hãy tham khảo danh sách những tên . Aketora (あけとら)Kanji: 明玄 (Minh Huyền)Ý nghĩa: Chữ 明 trong 明月 (minh nguyệt) có nghĩa là sáng. Chữ 玄 trong 玄狐 (huyền hồ) có nghĩa là màu đen. Aketora tượng trưng cho hai mảng sáng – tối đối lập. https://bloganchoi.com/100-ten-tieng-nhat-hay-cho-nam-y-nghia-va-cuc-ky-phong-cach/This article is referenced content from https://bloganchoi.com - 100+ tên tiếng Nhật hay cho nam, ý nghĩa và cực kỳ phong cách - BlogAnChoi. Bạn yêu thích văn hóa Nhật Bản và đang phân vân không biết làm sao để chọn cho mình một cái tên thật ý nghĩa? Đừng lo, hãy tham khảo danh sách những tên . Aketora (あけとら)Kanji: 明玄 (Minh Huyền)Ý nghĩa: Chữ 明 trong 明月 (minh nguyệt) có nghĩa là sáng. Chữ 玄 trong 玄狐 (huyền hồ) có nghĩa là màu đen. Aketora tượng trưng cho hai mảng sáng – tối đối lập. https://bloganchoi.com/100-ten-tieng-nhat-hay-cho-nam-y-nghia-va-cuc-ky-phong-cach/
    • Ý nghĩa: Chữ 明 trong 明月 (minh nguyệt) có nghĩa là sáng. Chữ 玄 trong 玄狐 (huyền hồ) có nghĩa là màu đen. Aketora tượng trưng cho hai mảng sáng – tối đối lập.
  • Genou (げんおう)
    • Kanji: 玄皇 (Huyền Hoàng)100+ tên tiếng Nhật hay cho nam, ý nghĩa và cực kỳ phong cách - BlogAnChoi. Bạn yêu thích văn hóa Nhật Bản và đang phân vân không biết làm sao để chọn cho mình một cái tên thật ý nghĩa? Đừng lo, hãy tham khảo danh sách những tên . Genou (げんおう)Kanji: 玄皇 (Huyền Hoàng)Ý nghĩa: 玄 có nghĩa là màu đen. 皇 có nghĩa là vua, vương. Ganou có nghĩa là vị vương màu đen, vị vương trong y phục đen. https://bloganchoi.com/100-ten-tieng-nhat-hay-cho-nam-y-nghia-va-cuc-ky-phong-cach/This article is referenced content from https://bloganchoi.com - 100+ tên tiếng Nhật hay cho nam, ý nghĩa và cực kỳ phong cách - BlogAnChoi. Bạn yêu thích văn hóa Nhật Bản và đang phân vân không biết làm sao để chọn cho mình một cái tên thật ý nghĩa? Đừng lo, hãy tham khảo danh sách những tên . Genou (げんおう)Kanji: 玄皇 (Huyền Hoàng)Ý nghĩa: 玄 có nghĩa là màu đen. 皇 có nghĩa là vua, vương. Ganou có nghĩa là vị vương màu đen, vị vương trong y phục đen. https://bloganchoi.com/100-ten-tieng-nhat-hay-cho-nam-y-nghia-va-cuc-ky-phong-cach/
    • Ý nghĩa: 玄 có nghĩa là màu đen. 皇 có nghĩa là vua, vương. Ganou có nghĩa là vị vương màu đen, vị vương trong y phục đen.
  • Kuromasa (くろまさ)
    • Kanji: 黒将 (Hắc Tướng)100+ tên tiếng Nhật hay cho nam, ý nghĩa và cực kỳ phong cách - BlogAnChoi. Bạn yêu thích văn hóa Nhật Bản và đang phân vân không biết làm sao để chọn cho mình một cái tên thật ý nghĩa? Đừng lo, hãy tham khảo danh sách những tên . Kuromasa (くろまさ)Kanji: 黒将 (Hắc Tướng)Ý nghĩa: 黒 là màu đen. 将 bắt nguồn từ 将士 (tướng sĩ), 将軍 (tướng quân). Kuromasa có nghĩa là vị tướng màu đen, vị tướng trong y phục đen. https://bloganchoi.com/100-ten-tieng-nhat-hay-cho-nam-y-nghia-va-cuc-ky-phong-cach/This article is referenced content from https://bloganchoi.com - 100+ tên tiếng Nhật hay cho nam, ý nghĩa và cực kỳ phong cách - BlogAnChoi. Bạn yêu thích văn hóa Nhật Bản và đang phân vân không biết làm sao để chọn cho mình một cái tên thật ý nghĩa? Đừng lo, hãy tham khảo danh sách những tên . Kuromasa (くろまさ)Kanji: 黒将 (Hắc Tướng)Ý nghĩa: 黒 là màu đen. 将 bắt nguồn từ 将士 (tướng sĩ), 将軍 (tướng quân). Kuromasa có nghĩa là vị tướng màu đen, vị tướng trong y phục đen. https://bloganchoi.com/100-ten-tieng-nhat-hay-cho-nam-y-nghia-va-cuc-ky-phong-cach/
    • Ý nghĩa: 黒 là màu đen. 将 bắt nguồn từ 将士 (tướng sĩ), 将軍 (tướng quân). Kuromasa có nghĩa là vị tướng màu đen, vị tướng trong y phục đen.
  • Shingen (しんげん)

    • Kanji: 真玄 (Chân Huyền)100+ tên tiếng Nhật hay cho nam, ý nghĩa và cực kỳ phong cách - BlogAnChoi. Bạn yêu thích văn hóa Nhật Bản và đang phân vân không biết làm sao để chọn cho mình một cái tên thật ý nghĩa? Đừng lo, hãy tham khảo danh sách những tên . Shingen (しんげん)Kanji: 真玄 (Chân Huyền)Ý nghĩa: 真 là chân thực, đích thực. 玄 là màu đen. Shingen có nghĩa là màu đen thực sự. https://bloganchoi.com/100-ten-tieng-nhat-hay-cho-nam-y-nghia-va-cuc-ky-phong-cach/This article is referenced content from https://bloganchoi.com - 100+ tên tiếng Nhật hay cho nam, ý nghĩa và cực kỳ phong cách - BlogAnChoi. Bạn yêu thích văn hóa Nhật Bản và đang phân vân không biết làm sao để chọn cho mình một cái tên thật ý nghĩa? Đừng lo, hãy tham khảo danh sách những tên . Shingen (しんげん)Kanji: 真玄 (Chân Huyền)Ý nghĩa: 真 là chân thực, đích thực. 玄 là màu đen. Shingen có nghĩa là màu đen thực sự. https://bloganchoi.com/100-ten-tieng-nhat-hay-cho-nam-y-nghia-va-cuc-ky-phong-cach/
    • Ý nghĩa: 真 là chân thực, đích thực. 玄 là màu đen. Shingen có nghĩa là màu đen thực sự.
  • Shizumi (しずみ)
    • Kanji: 玄珠 (Huyền Châu)100+ tên tiếng Nhật hay cho nam, ý nghĩa và cực kỳ phong cách - BlogAnChoi. Bạn yêu thích văn hóa Nhật Bản và đang phân vân không biết làm sao để chọn cho mình một cái tên thật ý nghĩa? Đừng lo, hãy tham khảo danh sách những tên . Shizumi (しずみ)Kanji: 玄珠 (Huyền Châu)Ý nghĩa: 玄 có nghĩa là màu đen, 珠 có nghĩa là viên ngọc, ngọc trai. Shizumi có nghĩa là ngọc trai đen. https://bloganchoi.com/100-ten-tieng-nhat-hay-cho-nam-y-nghia-va-cuc-ky-phong-cach/This article is referenced content from https://bloganchoi.com - 100+ tên tiếng Nhật hay cho nam, ý nghĩa và cực kỳ phong cách - BlogAnChoi. Bạn yêu thích văn hóa Nhật Bản và đang phân vân không biết làm sao để chọn cho mình một cái tên thật ý nghĩa? Đừng lo, hãy tham khảo danh sách những tên . Shizumi (しずみ)Kanji: 玄珠 (Huyền Châu)Ý nghĩa: 玄 có nghĩa là màu đen, 珠 có nghĩa là viên ngọc, ngọc trai. Shizumi có nghĩa là ngọc trai đen. https://bloganchoi.com/100-ten-tieng-nhat-hay-cho-nam-y-nghia-va-cuc-ky-phong-cach/
    • Ý nghĩa: 玄 có nghĩa là màu đen, 珠 có nghĩa là viên ngọc, ngọc trai. Shizumi có nghĩa là ngọc trai đen.

Tên tiếng Nhật cho bạn nam thích màu xanh

  • Aizuki (あいづき)
    • Kanji: 藍月 (Lam Nguyệt)100+ tên tiếng Nhật hay cho nam, ý nghĩa và cực kỳ phong cách - BlogAnChoi. Bạn yêu thích văn hóa Nhật Bản và đang phân vân không biết làm sao để chọn cho mình một cái tên thật ý nghĩa? Đừng lo, hãy tham khảo danh sách những tên . Aizuki (あいづき)Kanji: 藍月 (Lam Nguyệt)Ý nghĩa: 藍 có nghĩa là màu xanh lam, 月 có nghĩa là mặt trăng. Aizuki là ánh trăng màu lam. https://bloganchoi.com/100-ten-tieng-nhat-hay-cho-nam-y-nghia-va-cuc-ky-phong-cach/This article is referenced content from https://bloganchoi.com - 100+ tên tiếng Nhật hay cho nam, ý nghĩa và cực kỳ phong cách - BlogAnChoi. Bạn yêu thích văn hóa Nhật Bản và đang phân vân không biết làm sao để chọn cho mình một cái tên thật ý nghĩa? Đừng lo, hãy tham khảo danh sách những tên . Aizuki (あいづき)Kanji: 藍月 (Lam Nguyệt)Ý nghĩa: 藍 có nghĩa là màu xanh lam, 月 có nghĩa là mặt trăng. Aizuki là ánh trăng màu lam. https://bloganchoi.com/100-ten-tieng-nhat-hay-cho-nam-y-nghia-va-cuc-ky-phong-cach/
    • Ý nghĩa: 藍 có nghĩa là màu xanh lam, 月 có nghĩa là mặt trăng. Aizuki là ánh trăng màu lam.
  • Aozora (あおぞら)

    • Kanji: 青空 (Thanh Không)100+ tên tiếng Nhật hay cho nam, ý nghĩa và cực kỳ phong cách - BlogAnChoi. Bạn yêu thích văn hóa Nhật Bản và đang phân vân không biết làm sao để chọn cho mình một cái tên thật ý nghĩa? Đừng lo, hãy tham khảo danh sách những tên . Aozora (あおぞら)Kanji: 青空 (Thanh Không)Ý nghĩa: 青 là màu xanh, 空 là khoảng không, bầu trời. Aozora có nghĩa là bầu trời xanh. https://bloganchoi.com/100-ten-tieng-nhat-hay-cho-nam-y-nghia-va-cuc-ky-phong-cach/This article is referenced content from https://bloganchoi.com - 100+ tên tiếng Nhật hay cho nam, ý nghĩa và cực kỳ phong cách - BlogAnChoi. Bạn yêu thích văn hóa Nhật Bản và đang phân vân không biết làm sao để chọn cho mình một cái tên thật ý nghĩa? Đừng lo, hãy tham khảo danh sách những tên . Aozora (あおぞら)Kanji: 青空 (Thanh Không)Ý nghĩa: 青 là màu xanh, 空 là khoảng không, bầu trời. Aozora có nghĩa là bầu trời xanh. https://bloganchoi.com/100-ten-tieng-nhat-hay-cho-nam-y-nghia-va-cuc-ky-phong-cach/
    • Ý nghĩa: 青 là màu xanh, 空 là khoảng không, bầu trời. Aozora có nghĩa là bầu trời xanh.
  • Haruto (はると)
    • Kanji: 青燈 (Thanh Đăng)100+ tên tiếng Nhật hay cho nam, ý nghĩa và cực kỳ phong cách - BlogAnChoi. Bạn yêu thích văn hóa Nhật Bản và đang phân vân không biết làm sao để chọn cho mình một cái tên thật ý nghĩa? Đừng lo, hãy tham khảo danh sách những tên . Haruto (はると)Kanji: 青燈 (Thanh Đăng)Ý nghĩa: 青 là màu xanh, 燈 là ngọn đèn. Haruto có nghĩa là ngọn đèn xanh. https://bloganchoi.com/100-ten-tieng-nhat-hay-cho-nam-y-nghia-va-cuc-ky-phong-cach/This article is referenced content from https://bloganchoi.com - 100+ tên tiếng Nhật hay cho nam, ý nghĩa và cực kỳ phong cách - BlogAnChoi. Bạn yêu thích văn hóa Nhật Bản và đang phân vân không biết làm sao để chọn cho mình một cái tên thật ý nghĩa? Đừng lo, hãy tham khảo danh sách những tên . Haruto (はると)Kanji: 青燈 (Thanh Đăng)Ý nghĩa: 青 là màu xanh, 燈 là ngọn đèn. Haruto có nghĩa là ngọn đèn xanh. https://bloganchoi.com/100-ten-tieng-nhat-hay-cho-nam-y-nghia-va-cuc-ky-phong-cach/
    • Ý nghĩa: 青 là màu xanh, 燈 là ngọn đèn. Haruto có nghĩa là ngọn đèn xanh.
  • Ryousei (りょうせい)
    • Kanji: 涼青 (Lương Thanh)100+ tên tiếng Nhật hay cho nam, ý nghĩa và cực kỳ phong cách - BlogAnChoi. Bạn yêu thích văn hóa Nhật Bản và đang phân vân không biết làm sao để chọn cho mình một cái tên thật ý nghĩa? Đừng lo, hãy tham khảo danh sách những tên . Ryousei (りょうせい)Kanji: 涼青 (Lương Thanh)Ý nghĩa: 涼 thường dùng khi miêu tả tiết trời mát mẻ, dễ chịu. Ryousei có nghĩa là màu xanh mát mẻ, tươi mới. https://bloganchoi.com/100-ten-tieng-nhat-hay-cho-nam-y-nghia-va-cuc-ky-phong-cach/This article is referenced content from https://bloganchoi.com - 100+ tên tiếng Nhật hay cho nam, ý nghĩa và cực kỳ phong cách - BlogAnChoi. Bạn yêu thích văn hóa Nhật Bản và đang phân vân không biết làm sao để chọn cho mình một cái tên thật ý nghĩa? Đừng lo, hãy tham khảo danh sách những tên . Ryousei (りょうせい)Kanji: 涼青 (Lương Thanh)Ý nghĩa: 涼 thường dùng khi miêu tả tiết trời mát mẻ, dễ chịu. Ryousei có nghĩa là màu xanh mát mẻ, tươi mới. https://bloganchoi.com/100-ten-tieng-nhat-hay-cho-nam-y-nghia-va-cuc-ky-phong-cach/
    • Ý nghĩa: 涼 thường dùng khi miêu tả tiết trời mát mẻ, dễ chịu. Ryousei có nghĩa là màu xanh mát mẻ, tươi mới.
  • Seiyou (せいよう)

    • Kanji: 青洋 (Thanh Dương)100+ tên tiếng Nhật hay cho nam, ý nghĩa và cực kỳ phong cách - BlogAnChoi. Bạn yêu thích văn hóa Nhật Bản và đang phân vân không biết làm sao để chọn cho mình một cái tên thật ý nghĩa? Đừng lo, hãy tham khảo danh sách những tên . Seiyou (せいよう)Kanji: 青洋 (Thanh Dương)Ý nghĩa: 青 là màu xanh, 洋 là đại dương, bể lớn. Seiyou có nghĩa là đại dương xanh. https://bloganchoi.com/100-ten-tieng-nhat-hay-cho-nam-y-nghia-va-cuc-ky-phong-cach/This article is referenced content from https://bloganchoi.com - 100+ tên tiếng Nhật hay cho nam, ý nghĩa và cực kỳ phong cách - BlogAnChoi. Bạn yêu thích văn hóa Nhật Bản và đang phân vân không biết làm sao để chọn cho mình một cái tên thật ý nghĩa? Đừng lo, hãy tham khảo danh sách những tên . Seiyou (せいよう)Kanji: 青洋 (Thanh Dương)Ý nghĩa: 青 là màu xanh, 洋 là đại dương, bể lớn. Seiyou có nghĩa là đại dương xanh. https://bloganchoi.com/100-ten-tieng-nhat-hay-cho-nam-y-nghia-va-cuc-ky-phong-cach/
    • Ý nghĩa: 青 là màu xanh, 洋 là đại dương, bể lớn. Seiyou có nghĩa là đại dương xanh.
Tên tiếng Nhật cho bạn nam yêu thích màu vàng
Tên tiếng Nhật cho bạn nam yêu thích màu vàng-Ảnh: Internet
  • Airu (あいる)

    • Kanji: 藍流 (Lam Lưu)100+ tên tiếng Nhật hay cho nam, ý nghĩa và cực kỳ phong cách - BlogAnChoi. Bạn yêu thích văn hóa Nhật Bản và đang phân vân không biết làm sao để chọn cho mình một cái tên thật ý nghĩa? Đừng lo, hãy tham khảo danh sách những tên . Airu (あいる)Kanji: 藍流 (Lam Lưu)Ý nghĩa: 藍 là màu xanh lam, 流 là dòng chảy. Airu có nghĩa là dòng nước màu lam. https://bloganchoi.com/100-ten-tieng-nhat-hay-cho-nam-y-nghia-va-cuc-ky-phong-cach/This article is referenced content from https://bloganchoi.com - 100+ tên tiếng Nhật hay cho nam, ý nghĩa và cực kỳ phong cách - BlogAnChoi. Bạn yêu thích văn hóa Nhật Bản và đang phân vân không biết làm sao để chọn cho mình một cái tên thật ý nghĩa? Đừng lo, hãy tham khảo danh sách những tên . Airu (あいる)Kanji: 藍流 (Lam Lưu)Ý nghĩa: 藍 là màu xanh lam, 流 là dòng chảy. Airu có nghĩa là dòng nước màu lam. https://bloganchoi.com/100-ten-tieng-nhat-hay-cho-nam-y-nghia-va-cuc-ky-phong-cach/
    • Ý nghĩa: 藍 là màu xanh lam, 流 là dòng chảy. Airu có nghĩa là dòng nước màu lam.
  • Aomaru (あおまる)
    • Kanji: 青丸 (Thanh Hoàn)100+ tên tiếng Nhật hay cho nam, ý nghĩa và cực kỳ phong cách - BlogAnChoi. Bạn yêu thích văn hóa Nhật Bản và đang phân vân không biết làm sao để chọn cho mình một cái tên thật ý nghĩa? Đừng lo, hãy tham khảo danh sách những tên . Aomaru (あおまる)Kanji: 青丸 (Thanh Hoàn)Ý nghĩa: 青 là màu xanh dương, 丸 là vòng tròn. Aomaru có nghĩa là vòng tròn xanh. https://bloganchoi.com/100-ten-tieng-nhat-hay-cho-nam-y-nghia-va-cuc-ky-phong-cach/This article is referenced content from https://bloganchoi.com - 100+ tên tiếng Nhật hay cho nam, ý nghĩa và cực kỳ phong cách - BlogAnChoi. Bạn yêu thích văn hóa Nhật Bản và đang phân vân không biết làm sao để chọn cho mình một cái tên thật ý nghĩa? Đừng lo, hãy tham khảo danh sách những tên . Aomaru (あおまる)Kanji: 青丸 (Thanh Hoàn)Ý nghĩa: 青 là màu xanh dương, 丸 là vòng tròn. Aomaru có nghĩa là vòng tròn xanh. https://bloganchoi.com/100-ten-tieng-nhat-hay-cho-nam-y-nghia-va-cuc-ky-phong-cach/
    • Ý nghĩa: 青 là màu xanh dương, 丸 là vòng tròn. Aomaru có nghĩa là vòng tròn xanh.
  • Haruka (はるか)
    • Kanji: 青海 (Thanh Hải)100+ tên tiếng Nhật hay cho nam, ý nghĩa và cực kỳ phong cách - BlogAnChoi. Bạn yêu thích văn hóa Nhật Bản và đang phân vân không biết làm sao để chọn cho mình một cái tên thật ý nghĩa? Đừng lo, hãy tham khảo danh sách những tên . Haruka (はるか)Kanji: 青海 (Thanh Hải)Ý nghĩa: 青 là màu xanh, 海 là biển cả. Haruka có nghĩa là biển xanh. https://bloganchoi.com/100-ten-tieng-nhat-hay-cho-nam-y-nghia-va-cuc-ky-phong-cach/This article is referenced content from https://bloganchoi.com - 100+ tên tiếng Nhật hay cho nam, ý nghĩa và cực kỳ phong cách - BlogAnChoi. Bạn yêu thích văn hóa Nhật Bản và đang phân vân không biết làm sao để chọn cho mình một cái tên thật ý nghĩa? Đừng lo, hãy tham khảo danh sách những tên . Haruka (はるか)Kanji: 青海 (Thanh Hải)Ý nghĩa: 青 là màu xanh, 海 là biển cả. Haruka có nghĩa là biển xanh. https://bloganchoi.com/100-ten-tieng-nhat-hay-cho-nam-y-nghia-va-cuc-ky-phong-cach/
    • Ý nghĩa: 青 là màu xanh, 海 là biển cả. Haruka có nghĩa là biển xanh.
  • Masao (まさお)

    • Kanji: 雅青 (Nhã Thanh)100+ tên tiếng Nhật hay cho nam, ý nghĩa và cực kỳ phong cách - BlogAnChoi. Bạn yêu thích văn hóa Nhật Bản và đang phân vân không biết làm sao để chọn cho mình một cái tên thật ý nghĩa? Đừng lo, hãy tham khảo danh sách những tên . Masao (まさお)Kanji: 雅青 (Nhã Thanh)Ý nghĩa: 雅 có nghĩa là nhã nhặn, thanh lịch. 青 có nghĩa là màu xanh dương. Masao là màu xanh nhẹ nhàng, tao nhã. https://bloganchoi.com/100-ten-tieng-nhat-hay-cho-nam-y-nghia-va-cuc-ky-phong-cach/This article is referenced content from https://bloganchoi.com - 100+ tên tiếng Nhật hay cho nam, ý nghĩa và cực kỳ phong cách - BlogAnChoi. Bạn yêu thích văn hóa Nhật Bản và đang phân vân không biết làm sao để chọn cho mình một cái tên thật ý nghĩa? Đừng lo, hãy tham khảo danh sách những tên . Masao (まさお)Kanji: 雅青 (Nhã Thanh)Ý nghĩa: 雅 có nghĩa là nhã nhặn, thanh lịch. 青 có nghĩa là màu xanh dương. Masao là màu xanh nhẹ nhàng, tao nhã. https://bloganchoi.com/100-ten-tieng-nhat-hay-cho-nam-y-nghia-va-cuc-ky-phong-cach/
    • Ý nghĩa: 雅 có nghĩa là nhã nhặn, thanh lịch. 青 có nghĩa là màu xanh dương. Masao là màu xanh nhẹ nhàng, tao nhã.
  • Seiga (せいが)
    • Kanji: 青河 (Thanh Hà)100+ tên tiếng Nhật hay cho nam, ý nghĩa và cực kỳ phong cách - BlogAnChoi. Bạn yêu thích văn hóa Nhật Bản và đang phân vân không biết làm sao để chọn cho mình một cái tên thật ý nghĩa? Đừng lo, hãy tham khảo danh sách những tên . Seiga (せいが)Kanji: 青河 (Thanh Hà)Ý nghĩa: 青 là màu xanh, 河 là dòng sông. Seiga có nghĩa là dòng sông xanh. https://bloganchoi.com/100-ten-tieng-nhat-hay-cho-nam-y-nghia-va-cuc-ky-phong-cach/This article is referenced content from https://bloganchoi.com - 100+ tên tiếng Nhật hay cho nam, ý nghĩa và cực kỳ phong cách - BlogAnChoi. Bạn yêu thích văn hóa Nhật Bản và đang phân vân không biết làm sao để chọn cho mình một cái tên thật ý nghĩa? Đừng lo, hãy tham khảo danh sách những tên . Seiga (せいが)Kanji: 青河 (Thanh Hà)Ý nghĩa: 青 là màu xanh, 河 là dòng sông. Seiga có nghĩa là dòng sông xanh. https://bloganchoi.com/100-ten-tieng-nhat-hay-cho-nam-y-nghia-va-cuc-ky-phong-cach/
    • Ý nghĩa: 青 là màu xanh, 河 là dòng sông. Seiga có nghĩa là dòng sông xanh.

Tên tiếng Nhật hay cho bạn nam thích màu vàng

  • Kanerou (かねろう)
    • Kanji: 金朗 (Kim Lãng)100+ tên tiếng Nhật hay cho nam, ý nghĩa và cực kỳ phong cách - BlogAnChoi. Bạn yêu thích văn hóa Nhật Bản và đang phân vân không biết làm sao để chọn cho mình một cái tên thật ý nghĩa? Đừng lo, hãy tham khảo danh sách những tên . Kanerou (かねろう)Kanji: 金朗 (Kim Lãng)Ý nghĩa: 金 có nghĩa là vàng, 朗 có nghĩa là sáng, như trong 明朗 (sáng sủa). Kanerou có nghĩa là ánh sáng kim sắc, ánh sáng vàng. https://bloganchoi.com/100-ten-tieng-nhat-hay-cho-nam-y-nghia-va-cuc-ky-phong-cach/This article is referenced content from https://bloganchoi.com - 100+ tên tiếng Nhật hay cho nam, ý nghĩa và cực kỳ phong cách - BlogAnChoi. Bạn yêu thích văn hóa Nhật Bản và đang phân vân không biết làm sao để chọn cho mình một cái tên thật ý nghĩa? Đừng lo, hãy tham khảo danh sách những tên . Kanerou (かねろう)Kanji: 金朗 (Kim Lãng)Ý nghĩa: 金 có nghĩa là vàng, 朗 có nghĩa là sáng, như trong 明朗 (sáng sủa). Kanerou có nghĩa là ánh sáng kim sắc, ánh sáng vàng. https://bloganchoi.com/100-ten-tieng-nhat-hay-cho-nam-y-nghia-va-cuc-ky-phong-cach/
    • Ý nghĩa: 金 có nghĩa là vàng, 朗 có nghĩa là sáng, như trong 明朗 (sáng sủa). Kanerou có nghĩa là ánh sáng kim sắc, ánh sáng vàng.
  • Kinsei (きんせい)

    • Kanji: 金星 (Kim Tinh)100+ tên tiếng Nhật hay cho nam, ý nghĩa và cực kỳ phong cách - BlogAnChoi. Bạn yêu thích văn hóa Nhật Bản và đang phân vân không biết làm sao để chọn cho mình một cái tên thật ý nghĩa? Đừng lo, hãy tham khảo danh sách những tên . Kinsei (きんせい)Kanji: 金星 (Kim Tinh)Ý nghĩa: 金 là kim loại vàng, 星 là ngôi sao. Kinsei có nghĩa là ngôi sao vàng. https://bloganchoi.com/100-ten-tieng-nhat-hay-cho-nam-y-nghia-va-cuc-ky-phong-cach/This article is referenced content from https://bloganchoi.com - 100+ tên tiếng Nhật hay cho nam, ý nghĩa và cực kỳ phong cách - BlogAnChoi. Bạn yêu thích văn hóa Nhật Bản và đang phân vân không biết làm sao để chọn cho mình một cái tên thật ý nghĩa? Đừng lo, hãy tham khảo danh sách những tên . Kinsei (きんせい)Kanji: 金星 (Kim Tinh)Ý nghĩa: 金 là kim loại vàng, 星 là ngôi sao. Kinsei có nghĩa là ngôi sao vàng. https://bloganchoi.com/100-ten-tieng-nhat-hay-cho-nam-y-nghia-va-cuc-ky-phong-cach/
    • Ý nghĩa: 金 là kim loại vàng, 星 là ngôi sao. Kinsei có nghĩa là ngôi sao vàng.
  • Kinto (きんと)
    • Kanji: 金人 (Kim Nhân)100+ tên tiếng Nhật hay cho nam, ý nghĩa và cực kỳ phong cách - BlogAnChoi. Bạn yêu thích văn hóa Nhật Bản và đang phân vân không biết làm sao để chọn cho mình một cái tên thật ý nghĩa? Đừng lo, hãy tham khảo danh sách những tên . Kinto (きんと)Kanji: 金人 (Kim Nhân)Ý nghĩa: 金 là kim loại vàng, 人 là con người. Kinto được hiểu là người quý như vàng. https://bloganchoi.com/100-ten-tieng-nhat-hay-cho-nam-y-nghia-va-cuc-ky-phong-cach/This article is referenced content from https://bloganchoi.com - 100+ tên tiếng Nhật hay cho nam, ý nghĩa và cực kỳ phong cách - BlogAnChoi. Bạn yêu thích văn hóa Nhật Bản và đang phân vân không biết làm sao để chọn cho mình một cái tên thật ý nghĩa? Đừng lo, hãy tham khảo danh sách những tên . Kinto (きんと)Kanji: 金人 (Kim Nhân)Ý nghĩa: 金 là kim loại vàng, 人 là con người. Kinto được hiểu là người quý như vàng. https://bloganchoi.com/100-ten-tieng-nhat-hay-cho-nam-y-nghia-va-cuc-ky-phong-cach/
    • Ý nghĩa: 金 là kim loại vàng, 人 là con người. Kinto được hiểu là người quý như vàng.
  • Konta (こんた)
    • Kanji: 金玉 (Kim Ngọc)100+ tên tiếng Nhật hay cho nam, ý nghĩa và cực kỳ phong cách - BlogAnChoi. Bạn yêu thích văn hóa Nhật Bản và đang phân vân không biết làm sao để chọn cho mình một cái tên thật ý nghĩa? Đừng lo, hãy tham khảo danh sách những tên . Konta (こんた)Kanji: 金玉 (Kim Ngọc)Ý nghĩa: 金 là vàng, 玉 là đá quý, ngọc quý. Konta có nghĩa là viên ngọc bằng vàng. https://bloganchoi.com/100-ten-tieng-nhat-hay-cho-nam-y-nghia-va-cuc-ky-phong-cach/This article is referenced content from https://bloganchoi.com - 100+ tên tiếng Nhật hay cho nam, ý nghĩa và cực kỳ phong cách - BlogAnChoi. Bạn yêu thích văn hóa Nhật Bản và đang phân vân không biết làm sao để chọn cho mình một cái tên thật ý nghĩa? Đừng lo, hãy tham khảo danh sách những tên . Konta (こんた)Kanji: 金玉 (Kim Ngọc)Ý nghĩa: 金 là vàng, 玉 là đá quý, ngọc quý. Konta có nghĩa là viên ngọc bằng vàng. https://bloganchoi.com/100-ten-tieng-nhat-hay-cho-nam-y-nghia-va-cuc-ky-phong-cach/
    • Ý nghĩa: 金 là vàng, 玉 là đá quý, ngọc quý. Konta có nghĩa là viên ngọc bằng vàng.
  • Kouryuu (こうりゅう)
    • Kanji: 黄龍 (Hoàng Long)100+ tên tiếng Nhật hay cho nam, ý nghĩa và cực kỳ phong cách - BlogAnChoi. Bạn yêu thích văn hóa Nhật Bản và đang phân vân không biết làm sao để chọn cho mình một cái tên thật ý nghĩa? Đừng lo, hãy tham khảo danh sách những tên . Kouryuu (こうりゅう)Kanji: 黄龍 (Hoàng Long)Ý nghĩa: 黄 là màu vàng, 龍 là con rồng. Kouryuu có nghĩa là rồng vàng. https://bloganchoi.com/100-ten-tieng-nhat-hay-cho-nam-y-nghia-va-cuc-ky-phong-cach/This article is referenced content from https://bloganchoi.com - 100+ tên tiếng Nhật hay cho nam, ý nghĩa và cực kỳ phong cách - BlogAnChoi. Bạn yêu thích văn hóa Nhật Bản và đang phân vân không biết làm sao để chọn cho mình một cái tên thật ý nghĩa? Đừng lo, hãy tham khảo danh sách những tên . Kouryuu (こうりゅう)Kanji: 黄龍 (Hoàng Long)Ý nghĩa: 黄 là màu vàng, 龍 là con rồng. Kouryuu có nghĩa là rồng vàng. https://bloganchoi.com/100-ten-tieng-nhat-hay-cho-nam-y-nghia-va-cuc-ky-phong-cach/
    • Ý nghĩa: 黄 là màu vàng, 龍 là con rồng. Kouryuu có nghĩa là rồng vàng.
Tên tiếng Nhật cho bạn nam yêu thích màu vàng
Tên tiếng Nhật cho bạn nam yêu thích màu vàng-Ảnh: Internet
  • Arikane (ありかね)

    • Kanji: 有金 (Hữu Kim)100+ tên tiếng Nhật hay cho nam, ý nghĩa và cực kỳ phong cách - BlogAnChoi. Bạn yêu thích văn hóa Nhật Bản và đang phân vân không biết làm sao để chọn cho mình một cái tên thật ý nghĩa? Đừng lo, hãy tham khảo danh sách những tên . Arikane (ありかね)Kanji: 有金 (Hữu Kim)Ý nghĩa: 有 là có, sở hữu. 金 là kim loại vàng, như trong 金銀 (vàng bạc). Arikane có nghĩa là người có vàng trong tay, người giàu có. https://bloganchoi.com/100-ten-tieng-nhat-hay-cho-nam-y-nghia-va-cuc-ky-phong-cach/This article is referenced content from https://bloganchoi.com - 100+ tên tiếng Nhật hay cho nam, ý nghĩa và cực kỳ phong cách - BlogAnChoi. Bạn yêu thích văn hóa Nhật Bản và đang phân vân không biết làm sao để chọn cho mình một cái tên thật ý nghĩa? Đừng lo, hãy tham khảo danh sách những tên . Arikane (ありかね)Kanji: 有金 (Hữu Kim)Ý nghĩa: 有 là có, sở hữu. 金 là kim loại vàng, như trong 金銀 (vàng bạc). Arikane có nghĩa là người có vàng trong tay, người giàu có. https://bloganchoi.com/100-ten-tieng-nhat-hay-cho-nam-y-nghia-va-cuc-ky-phong-cach/
    • Ý nghĩa: 有 là có, sở hữu. 金 là kim loại vàng, như trong 金銀 (vàng bạc). Arikane có nghĩa là người có vàng trong tay, người giàu có.
  • Kiito (きいと)
    • Kanji: 黄糸 (Hoàng Mịch)100+ tên tiếng Nhật hay cho nam, ý nghĩa và cực kỳ phong cách - BlogAnChoi. Bạn yêu thích văn hóa Nhật Bản và đang phân vân không biết làm sao để chọn cho mình một cái tên thật ý nghĩa? Đừng lo, hãy tham khảo danh sách những tên . Kiito (きいと)Kanji: 黄糸 (Hoàng Mịch)Ý nghĩa: 黄 là màu vàng, 糸 là sợi tơ. Kiito là sợi tơ màu vàng. https://bloganchoi.com/100-ten-tieng-nhat-hay-cho-nam-y-nghia-va-cuc-ky-phong-cach/This article is referenced content from https://bloganchoi.com - 100+ tên tiếng Nhật hay cho nam, ý nghĩa và cực kỳ phong cách - BlogAnChoi. Bạn yêu thích văn hóa Nhật Bản và đang phân vân không biết làm sao để chọn cho mình một cái tên thật ý nghĩa? Đừng lo, hãy tham khảo danh sách những tên . Kiito (きいと)Kanji: 黄糸 (Hoàng Mịch)Ý nghĩa: 黄 là màu vàng, 糸 là sợi tơ. Kiito là sợi tơ màu vàng. https://bloganchoi.com/100-ten-tieng-nhat-hay-cho-nam-y-nghia-va-cuc-ky-phong-cach/
    • Ý nghĩa: 黄 là màu vàng, 糸 là sợi tơ. Kiito là sợi tơ màu vàng.
  • Kinsuke (きんすけ)
    • Kanji: 金亮 (Kim Lượng)100+ tên tiếng Nhật hay cho nam, ý nghĩa và cực kỳ phong cách - BlogAnChoi. Bạn yêu thích văn hóa Nhật Bản và đang phân vân không biết làm sao để chọn cho mình một cái tên thật ý nghĩa? Đừng lo, hãy tham khảo danh sách những tên . Kinsuke (きんすけ)Kanji: 金亮 (Kim Lượng)Ý nghĩa: 金 là kim loại vàng. 亮 trong 高風亮節 (cao phong lượng tiết) có nghĩa là sự thanh cao. Kinsuke là cao quý, thanh cao như vàng. https://bloganchoi.com/100-ten-tieng-nhat-hay-cho-nam-y-nghia-va-cuc-ky-phong-cach/This article is referenced content from https://bloganchoi.com - 100+ tên tiếng Nhật hay cho nam, ý nghĩa và cực kỳ phong cách - BlogAnChoi. Bạn yêu thích văn hóa Nhật Bản và đang phân vân không biết làm sao để chọn cho mình một cái tên thật ý nghĩa? Đừng lo, hãy tham khảo danh sách những tên . Kinsuke (きんすけ)Kanji: 金亮 (Kim Lượng)Ý nghĩa: 金 là kim loại vàng. 亮 trong 高風亮節 (cao phong lượng tiết) có nghĩa là sự thanh cao. Kinsuke là cao quý, thanh cao như vàng. https://bloganchoi.com/100-ten-tieng-nhat-hay-cho-nam-y-nghia-va-cuc-ky-phong-cach/
    • Ý nghĩa: 金 là kim loại vàng. 亮 trong 高風亮節 (cao phong lượng tiết) có nghĩa là sự thanh cao. Kinsuke là cao quý, thanh cao như vàng.
  • Kinzou (きんぞう)

    • Kanji: 金造 (Kim Tạo)100+ tên tiếng Nhật hay cho nam, ý nghĩa và cực kỳ phong cách - BlogAnChoi. Bạn yêu thích văn hóa Nhật Bản và đang phân vân không biết làm sao để chọn cho mình một cái tên thật ý nghĩa? Đừng lo, hãy tham khảo danh sách những tên . Kinzou (きんぞう)Kanji: 金造 (Kim Tạo)Ý nghĩa: 金 là vàng, 造 là sáng tạo, tạo ra. Kinzou có thể hiểu là được tạo ra từ vàng. https://bloganchoi.com/100-ten-tieng-nhat-hay-cho-nam-y-nghia-va-cuc-ky-phong-cach/This article is referenced content from https://bloganchoi.com - 100+ tên tiếng Nhật hay cho nam, ý nghĩa và cực kỳ phong cách - BlogAnChoi. Bạn yêu thích văn hóa Nhật Bản và đang phân vân không biết làm sao để chọn cho mình một cái tên thật ý nghĩa? Đừng lo, hãy tham khảo danh sách những tên . Kinzou (きんぞう)Kanji: 金造 (Kim Tạo)Ý nghĩa: 金 là vàng, 造 là sáng tạo, tạo ra. Kinzou có thể hiểu là được tạo ra từ vàng. https://bloganchoi.com/100-ten-tieng-nhat-hay-cho-nam-y-nghia-va-cuc-ky-phong-cach/
    • Ý nghĩa: 金 là vàng, 造 là sáng tạo, tạo ra. Kinzou có thể hiểu là được tạo ra từ vàng.
  • Kouga (こうが)
    • Kanji: 黄河 (Hoàng Hà)100+ tên tiếng Nhật hay cho nam, ý nghĩa và cực kỳ phong cách - BlogAnChoi. Bạn yêu thích văn hóa Nhật Bản và đang phân vân không biết làm sao để chọn cho mình một cái tên thật ý nghĩa? Đừng lo, hãy tham khảo danh sách những tên . Kouga (こうが)Kanji: 黄河 (Hoàng Hà)Ý nghĩa: 黄 là màu vàng, 河 là dòng sông. Kouga có nghĩa là dòng sông vàng. https://bloganchoi.com/100-ten-tieng-nhat-hay-cho-nam-y-nghia-va-cuc-ky-phong-cach/This article is referenced content from https://bloganchoi.com - 100+ tên tiếng Nhật hay cho nam, ý nghĩa và cực kỳ phong cách - BlogAnChoi. Bạn yêu thích văn hóa Nhật Bản và đang phân vân không biết làm sao để chọn cho mình một cái tên thật ý nghĩa? Đừng lo, hãy tham khảo danh sách những tên . Kouga (こうが)Kanji: 黄河 (Hoàng Hà)Ý nghĩa: 黄 là màu vàng, 河 là dòng sông. Kouga có nghĩa là dòng sông vàng. https://bloganchoi.com/100-ten-tieng-nhat-hay-cho-nam-y-nghia-va-cuc-ky-phong-cach/
    • Ý nghĩa: 黄 là màu vàng, 河 là dòng sông. Kouga có nghĩa là dòng sông vàng.

Tên tiếng Nhật cho bạn nam thích màu đỏ

  • Akemitsu (あけみつ)
    • Kanji: 朱光 (Chu Quang)100+ tên tiếng Nhật hay cho nam, ý nghĩa và cực kỳ phong cách - BlogAnChoi. Bạn yêu thích văn hóa Nhật Bản và đang phân vân không biết làm sao để chọn cho mình một cái tên thật ý nghĩa? Đừng lo, hãy tham khảo danh sách những tên . Akemitsu (あけみつ)Kanji: 朱光 (Chu Quang)Ý nghĩa: 朱 trong 朱印 (dấu đỏ) có nghĩa là màu đỏ tươi. 光 trong 光環 (vầng hào quang) có nghĩa là ánh sáng. Akemitsu là ánh sáng đỏ. https://bloganchoi.com/100-ten-tieng-nhat-hay-cho-nam-y-nghia-va-cuc-ky-phong-cach/This article is referenced content from https://bloganchoi.com - 100+ tên tiếng Nhật hay cho nam, ý nghĩa và cực kỳ phong cách - BlogAnChoi. Bạn yêu thích văn hóa Nhật Bản và đang phân vân không biết làm sao để chọn cho mình một cái tên thật ý nghĩa? Đừng lo, hãy tham khảo danh sách những tên . Akemitsu (あけみつ)Kanji: 朱光 (Chu Quang)Ý nghĩa: 朱 trong 朱印 (dấu đỏ) có nghĩa là màu đỏ tươi. 光 trong 光環 (vầng hào quang) có nghĩa là ánh sáng. Akemitsu là ánh sáng đỏ. https://bloganchoi.com/100-ten-tieng-nhat-hay-cho-nam-y-nghia-va-cuc-ky-phong-cach/